out of breath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out of breath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of breath trong Tiếng Anh.
Từ out of breath trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạt hơi, hết hơi, đứt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out of breath
bạt hơiverb |
hết hơiverb You came in, and I asked why you were out of breath? Anh bước vào, và em đã hỏi sao mà anh như hết hơi vậy? |
đứt hơiverb I'm out of breath! Mệt đứt hơi rồi! |
Xem thêm ví dụ
Do you not see that I am out of breath? Bạn không thấy tôi ra khỏi hơi thở? |
By the time Elizabeth reached her home, she was out of breath and covered with mud. Ngay lúc Elizabeth về đến nhà, cô đã hết hơi và lấm đầy bùn. |
Suddenly another soldier, out of breath and excited, screamed: "Major, sir, the Krauts!" Bất ngờ một người lính hét lên trong sự phấn khích: "Thưa ngài thiếu tá, bọn Krauts!" |
I'm out of breath. Tớ hết hơi rồi. |
I'm breathing hard, you're out of breath. Tôi thở không ra hơi cô thì hết hơi |
Whooping cough makes children cough so hard , they run out of breath and inhale with a " whoop . " Bệnh ho gà làm cho trẻ ho dữ dội , ho kiệt sức và hít thở " khọt khẹt " . |
If you fill only the top portion of your lungs when you inhale, you will soon be out of breath. Nếu chỉ hít không khí vào phần trên buồng phổi, chẳng bao lâu bạn sẽ hết hơi. |
I could tell that the officer was a brat man because, well, he was out of breath just from walking to my car and he had mustard on his holster. Tớ có thể nói rằng ông sĩ quan ấy là người thích xúc xích bởi vì ông ấy khó thở bước đến xe tớ và ông ấy có một chai mù tạt ngay bên bao súng |
Of course, he was breathing out of a hose for the next three weeks. Dĩ nhiên là hắn thở oxy bằng vòi trong ba tuần sau đó. |
"""Strong enough to choke the breath out of a woman and sling her to the floor?""" “Đủ khỏe để bóp cổ một phụ nữ và vật cô ra xuống sàn?” |
and he goes, "I can't breath out of my nose." ''Vấn đề ở đây có thể là gì nhỉ?'' anh ấy nói ''Tôi không thở bằng mũi được'' |
No, but he can breath out of his mouth. Không nhưng anh ấy có thể thở bằng miệng. (Cười) |
And he said, "You can't breath out of your nose? Bác sỹ nói: ''Anh không thở bằng mũi được à?" |
Tell your men to get down or I'll give you another hole to breathe out of. Hãy bảo người của anh xuống hoặc tôi sẽ cho anh thêm một cái lỗ để thở. |
breath out of me, but it didn't matter because I knew he was fighting, he was fighting me back. Nó khiến tôi muốn tắc thở, nhưng thế không vấn đề gì vì tôi biết anh đang đánh, anh đang đánh tôi. |
And so, that night he comes and he wakes me up and he says, "Honey, I can't breath out of my nose." Thế là, đêm đó anh ấy đánh thức tôi dậy và anh ấy nói: "Em yêu, anh không thể thở bằng mũi được'' |
Take a deep breath, step out of the circle. Bình tĩnh lại, thở sâu vào, bước ra khỏi phòng. |
It nearly knocked the breath out of me, but it didn't matter because I knew he was fighting, he was fighting me back. Nó khiến tôi muốn tắc thở, nhưng thế không vấn đề gì vì tôi biết anh đang đánh, anh đang đánh tôi. |
But then a dragon came swooping in, breathing fire out of its dragon nostrils and lights the house on fire. Bỗng ngày nọ, có một con rồng bay lao đến, từ 2 lỗ mũi nó khè ra một ngọn lửa và đốt cháy căn nhà. |
Let us not lose out on that privilege because of breathing in the death-dealing “air” of this old system! Chúng ta chớ nên đánh mất đặc ân ấy chỉ vì hít thở “không khí” đem lại sự chết của hệ thống cũ này! |
Place your hand under your nose, and you'll feel the strength of the breath coming out. Để tay ở dưới mũi và bạn thấy lực của khí đi ra. |
She's living out on the streets, breathing all kinds of crap 24-7. Cô ta sống trên đường phố, hít thở đủ thứ trời ơi 24 / 7. |
One of them placed his mouth over Brother Snow’s in an effort to inflate his lungs, alternately blowing in and drawing out air, imitating the natural process of breathing. Một người trong số họ đặt miệng mình lên miệng của Anh Snow trong nỗ lực thổi vào phổi của ông, luân phiên thổi vào và hút ra không khí, bắt chước tiến trình hô hấp tự nhiên. |
The horses lifted their heads and took deep breaths and whooshed the cold out of their noses. Mấy con ngựa nhấc cao đầu hít vào thật sâu rồi thở hơi lạnh ra khỏi mũi. |
(Laughter) And so, we get to the emergency room, and the nurse sees us, and he can't breath out of his nose, and so she brings us to the back and the doctor says, "What seems to be the problem?" người ta sẽ nghĩ là em giết anh! (Cười) Rồi chúng tôi vào phòng cấp cứu cô y tá gặp chúng tôi và anh ấy không thở bằng mũi được nên cô ấy đưa chúng tôi ra phía sau và bác sỹ nói: ''Vấn đề ở đây có thể là gì nhỉ?'' anh ấy nói ''Tôi không thở bằng mũi được'' |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of breath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out of breath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.