breezy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breezy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breezy trong Tiếng Anh.

Từ breezy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gió hiu hiu, hoạt bát, mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breezy

có gió hiu hiu

adjective

hoạt bát

adjective

mát

adjective

It's bright, cosy in the winter, breezy in the summer
Nó sáng, ấm vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè

Xem thêm ví dụ

" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
8 Later they heard the voice of Jehovah God as he was walking in the garden about the breezy part of the day, and the man and his wife hid from the face of Jehovah God among the trees of the garden.
8 Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời đi qua vườn vào lúc chiều gió mát, người đàn ông và vợ nghe tiếng ngài thì nấp giữa các cây trong vườn để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
This is a breezy 68 degrees, and I've worked up a hell of a cold snap.
Đây là cơn gió 68 độ đấy, và tôi đã tạo được cả một cơn lạnh đột ngột.
According to Genesis 3:8, on one occasion “about the breezy part of the day,” Adam and Eve “heard the voice of Jehovah God.”
Sáng-thế Ký 3:8 ghi lại một dịp nọ vào “lối chiều”, A-đam và Ê-va “nghe tiếng Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Kristen Wiig commented that "as easy, breezy, and infectious as Perry's songs can be, beneath the surface lurks a sea of mixed emotions, jumbled motives, and contradictory impulses complicated enough to fill a Carole King record."
Kristen Wiig cho rằng "các ca khúc của Perry càng khoáng đãng, dễ chịu và dễ gây nghiện bao nhiêu, thì bên dưới bề mặt là bấy nhiêu những cảm xúc đan xen, động cơ hỗn tạp, và mẫu thuẫn bốc đồng đến mức có thể lấp đầy đĩa nhạc của Carole King."
Iglesias is, of course, right at home, sounding as sensual and breezy as ever, while Houston delivers a restrained performance that perfectly captures a romantic moment made just for champagne and dancing."
Iglesias, dĩ nhiên, ở ngay tại nhà, hát rất tự nhiên và quyến rũ, trong khi phần trình diễn của Houston lại được giới hạn để miêu tả hoàn hảo một khoảnh khắc lãng mạn chỉ dành riêng cho rượu sâm-banh và nhảy múa."
17 Until the day grows breezy* and the shadows flee,
17 Trước khi ngày nổi gió và bóng tan đi,
It's a little breezy up on the hill.
Có chút gió thổi trên đồi.
6 “Until the day grows breezy* and the shadows flee,
6 “Trước khi ngày nổi gió và bóng tan đi,
For a few weeks the sister missionaries had been teaching Paulo and his siblings at Grandmother’s house on the green, breezy island of São Miguel—1,000 miles (1,600 km) away from mainland Portugal.
Trong một vài tuần nay, các chị truyền giáo đã giảng dạy cho Paulo và anh chị của nó tại nhà của Bà Ngoại trên đảo São Miguel xanh tươi, lộng gió, cách đất liền Bồ Đào Nha 1.000 dặm (1.600 kilômét).
It's bright, cosy in the winter, breezy in the summer
Nó sáng, ấm vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breezy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.