boulevard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boulevard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulevard trong Tiếng pháp.

Từ boulevard trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại lộ, đường lớn, grande. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boulevard

đại lộ

noun (Voie de communication plus large qu’une rue ou qu’une avenue)

Eh, le suspect a été impliqué dans une fusillade sur Hollywood Boulevard.
Ê này, nghi phạm đã tham gia một vụ đấu súng ở đại lộ Hollywood.

đường lớn

noun (Voie de communication plus large qu’une rue ou qu’une avenue)

grande

noun

Xem thêm ví dụ

Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
L’ASSEMBLÉE GÉNÉRALE ANNUELLE des membres de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se tiendra le 5 octobre 1996, dans la Salle d’assemblées des Témoins de Jéhovah, 2932, boulevard Kennedy, à Jersey City, dans l’État du New Jersey.
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.
23 Pour mieux comprendre le problème, prenons le mot “boulevard”.
23 Để hiểu rõ hơn vấn đề này, chúng ta hãy lấy chữ “vân vân” làm thí dụ.
Dans les radios américains, la chanson est un succès dans plusieurs genres puisqu'elle devient juste la quatrième chanson à se classer numéro un des classements Mainstream Top 40, Adult Top 40, Alternative Songs, et Triple A. Les chansons précédents étaient Slide par les Goo Goo Dolls, Every Morning par Sugar Ray, et Boulevard of Broken Dreams de Green Day.
Trên đài phát thanh Hoa Kỳ, ca khúc đạt thành công ở nhiều định dạng khác nhau, trở thành bài hát thứ tư trong lịch sử nằm trong tốp của các bảng xếp hạng Mainstream Top 40, Adult Top 40, Alternative Songs và Triple A (những bài hát đạt được thành tích này trước đây là "Slide" của Goo Goo Dolls, "Every Morning" của Sugar Ray và "Boulevard of Broken Dreams" của Green Day).
Il habitait tout proche, au coin de la petite rue de Steinkerque, qu’on apercevait, dévalant sur le boulevard.
Anh ta ở ngay gần đó, ở góc cái phố nhỏ Steinkerque, mà họ thoáng trông thấy, đổ vào đại lộ.
Toutes les unités aux AL studios, 5663 Boulevard Vincent.
Tất cả các đơn vị đến AL Studios, 5663 đại lộ Vincent.
Je suis sur le parking du Pavilion, sur University Boulevard.
Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University.
La chapelle ainsi que le portail principal d'alors (boulevard de Ménilmontant) furent conçus par l'architecte néoclassique Étienne-Hippolyte Godde en 1823 et 1825.
Nhà nguyện, cổng chính ở đại lộ Ménilmontant là tác phẩm của kiến trúc sư Étienne-Hippolyte Godde vào các năm 1823 và 1825.
Le pont relie le boulevard du Général-Martial-Valin dans le quartier de Javel (15e arrondissement), au boulevard Exelmans dans le quartier d'Auteuil (16e arrondissement).
Cây cầu này nối liền Đại lộ Général-Martial-Valin thuộc khu Javel (quận 15) với Đại lộ Exelmans thuộc khu Auteuil (quận 16).
En 1896, la société achète la totalité de l'immeuble du 1, rue La Fayette et, en 1903, les immeubles des 38, 40 et 42, boulevard Haussmann ainsi que le 15, rue de la Chaussée-d'Antin.
Năm 1896, cơ sở của anh em Théophile Bader và Alphonse Kahn đã mua lại toàn bộ tòa nhà số 1 phố La Fayette và vào năm 1905 là các tòa nhà số 38, 40 và 42 đại lộ Haussmann, cũng như 15 phố Chaussée d'Antin.
Elle est située sous le boulevard Richard-Lenoir, au sud du carrefour avec la rue Pelée.
Nó nằm trên đại lộ Richard-Lenoir, phía nam của ngã tư với phố Pelée.
L’ancien bâtiment de l’école polytechnique, au 19 du boulevard Raina demeure le symbole encore aujourd’hui de l’Université.
Toà nhà trước kia của Trường Bách khoa Riga ở số 19 đại lộ Raina được xem như toà nhà chính thức của đại học cho tận ngày nay.
L’ASSEMBLÉE GÉNÉRALE ANNUELLE des membres de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se tiendra le 6 octobre 2001, dans la Salle d’assemblées des Témoins de Jéhovah, 2932, Kennedy Boulevard, à Jersey City, dans l’État du New Jersey.
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 10 năm 2001, tại Phòng Hội Nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.
Ce canton, situé uniquement sur la rive droite de Caen, était composé des quartiers Vaucelles, Sainte-Thérèse, boulevard Leroy et Guérinière.
Tổng này là tổng duy nhất nằm ở hữu ngạn sông Caen, bao gồm các khu phố Vaucelles, Sainte-Thérèse, boulevard Leroy và Guérinière.
La mafia essaie de propager son influence pornographique sur Hollywood Boulevard.
Các băng đảng của sòng bạc muốn phát triển sản nghiệp phim khiêu dâm của chúng như Bollywood.
L'autoroute A1 relie la porte de la Chapelle sur le boulevard périphérique de Paris à l'autoroute A25 et à la route nationale 356 à hauteur de Lille.
Đường cao tốc A1 kết nối cửa ô Chapelle trên đại lộ vành đai Paris đến đường cao tốc A25 và đến quốc lộ 356 tại phần trên của Lille.
Aujourd’hui l’une des plus belles capitales du monde, elle charme l’œil par son architecture somptueuse, ses boulevards ombragés et ses célèbres musées.
Bây giờ là một trong những thành phố đẹp nhất thế giới, Paris thật đáng yêu với lối kiến trúc hùng vĩ của nó, những đại lộ rợp lá, những viện bảo tàng nổi tiếng thế giới.
La Belle Époque se fait ressentir essentiellement sur les boulevards des capitales européennes, dans les cafés et les cabarets, dans les ateliers et les galeries d'art, dans les salles de concert et les salons fréquentés par une moyenne bourgeoisie qui profite des progrès économiques.
Belle Époque có thể cảm nhận rõ ràng trên các đại lộ thủ đô châu Âu, trong các quán cà phê, tiệm nhạc, các xưởng và galery nghệ thuật, trong các phòng hòa nhạc và salon - nơi có mặt thường xuyên của tầng lớp tư sản trung lưu, những người giàu có nhờ phát triển kinh tế.
Dans le centre-ville de Göteborg, en Suède, il y a un grand boulevard bordé de beaux arbres.
Ở khu buôn bán kinh doanh Gothenburg, Thụy Điển, có một đại lộ với cây cối đẹp đẽ ở hai bên đường.
Et plutôt que de discuter ce chiffre, un mathématicien du copyright va l'analyser et découvrir bien vite que cet argent pourrait s'étendre depuis cet auditorium en passant tout le long d'Ocean Boulevard jusqu'à Westin, et puis jusqu'à Mars... ( Rires )... si nous utilisions des pièces de 1 cent.
Giờ đây, thay vì việc chỉ cãi lộn về con số này, mội nhà toán học bản quyền sẽ phân tích nó và anh ta sẽ nhanh chóng phát hiện ra rằng số tiền này có thể trải dài từ hội trường này qua hết đại lộ Ocean đến Westin, rồi đến sao Hỏa... ( Tiếng cười )... nếu ta dùng xu lẻ.
En 1996, Paige a fait son début au Broadway dans Sunset Boulevard dans le rôle principal de Norma Desmond.
Paige diễn lần đầu trên sân khấu Broadway trong vở Sunset Boulevard vào năm 1996, với vai chính Norma Desmond.
On pense qu'elle s'étendait approximativement du boulevard Saint-Germain au Val-de-Grâce et de la rue Descartes au jardin du Luxembourg.
Các nhà sử học cho rằng Lutetia trải rộng khoảng từ đại lộ Saint-Germain tới Val-de-Grâce và từ phố Descartes tới vườn Luxembourg ngày nay.
Jules Verne s'éteint le 24 mars 1905 à Amiens, dans sa maison du 44 boulevard Longueville (aujourd'hui boulevard Jules Verne).
Ngày 24 tháng 3 năm 1905, Jules Verne qua đời ở tuổi 77 tại ngôi nhà số 44, đại lộ Longueville (ngày nay được đổi tên thành đại lộ Jules-Verne).
La California State Route 35 qui traverse la majeure partie de la péninsule de San Francisco le long des monts Santa Cruz, entre dans la ville par le sud avec le Skyline Boulevard et se termine à son intersection avec la Highway 1.
Xa lộ Tiểu bang California 35, chạy phần nhiều trên chiều dài bán đảo dọc theo sống lưng của Dãy núi Santa Cruz, đi vào thành phố từ phía nam với tên gọi Đại lộ Skyline, đi theo các đường phố thành phố cho đến khi nó chấm dứt tại giao lộ với Xa lộ Tiểu bang California 1.
73 boulevard de Montmorency.
73 đại lộ Montmorency.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulevard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.