bon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon trong Tiếng pháp.
Từ bon trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt, hay, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bon
tốtadjective (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi ...) Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn. |
hayadjective (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi ...) Bennett a entendu de très bonnes critiques sur ton livre. Bennett có nghe nói những Điều hay về quyển sách của cô. |
ngonadjective (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi ...) J'ai bon appétit ce matin. Sáng nay tôi ăn ngon miệng. |
Xem thêm ví dụ
Non pas qu'ils fussent bons, mais ils étaient disponibles. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Un cachet deux fois par jour n'est pas aussi bon que trois cachets... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Bon, écoute, content de t'avoir revu. Rất vui được gặp lại ông. |
Bon, juste pour clore, quelques images. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
Conversation avec un Témoin de Jéhovah — Tous les bons vont- ils au ciel ? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Dans certains cas, cela a produit de bons résultats. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Tu es un bon père, mais un mauvais papa, des fois. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
7 Remarquez quelle activité la Bible associe à maintes reprises à un cœur beau et bon. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
‘ Voyez le bon pays ’ est un outil qui vous permettra de mieux comprendre les Écritures. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Je me lève du lit pour des journées avec ces bons messieurs. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Ce n'est pas une vision, juste du bon sens. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
27 Ce n’est pas bon de manger trop de miel+, 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
b) Comment pouvons- nous garder cette protection en bon état? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
Bon, j'avance en ligne droite. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
» Bon, vous ne vous dites pas "Juliette est le soleil -- est-ce que çà signifie qu'elle est une boule de feu incandescente ?" Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Tiens-bon! Bám vào! |
J'ai bon appétit ce matin. Sáng nay tôi ăn ngon miệng. |
N'importe quoi pour échapper à ces bons à rien. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
Pour tirer le meilleur parti du temps que nous passons à prêcher, il nous faut établir un bon programme et faire des efforts. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Bon retour. Chào mừng quay lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.