bouillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bouillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouillir trong Tiếng pháp.
Từ bouillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là sôi, luộc, nấu sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bouillir
sôiverb J'en faisais bouillir, même si ça se gâche quand on fait ça. Tôi sẽ để nó sôi nổi bọt, kể cả bà làm lãng phí nó khi làm như vậy. |
luộcverb Personne ne fait bouillir une patate mieux que ta mère. Không ai luộc khoai ngon như mẹ con. |
nấu sôiverb On pourra la bouillir ensuite. Ta sẽ nấu sôi sau. |
Xem thêm ví dụ
Si ma peau repousse après avoir bouilli, peut-être que mon sang peut aider les brûlés ou les malades. Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh. |
S’il y a le moindre risque que votre réseau de distribution soit contaminé, faites bouillir l’eau avant de l’utiliser ou traitez- la avec des produits de purification. Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
Si tu veux m'envoyer en mission, commençons par un truc facile comme faire bouillir un poulet ou me masturber devant un pégase. Nếu cha muốn con thực hiện một cuộc thử thách, sao không bắt đầu bằng những thứ đơn giản, như luộc gà hay cưỡi một con ngựa. |
Un peu plus loin, Kojo se penche vers moi et murmure : “ Quand il a dit ça, mon sang s’est mis à bouillir. Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh. |
Fais bouillir ça pendant une heure et bois le thé. Luộc cái này trong 1 giờ và uống thứ nước đó. |
Quand je vois une pourriture comme vous, mon sang commence à bouillir dans mes veines. Khi tôi thấy một tên cặn bã như anh, máu tôi bắt đầu sôi lên. |
Ci-dessous, coche (✔) le genre de situation qui te fait bouillir. Trong những chuyện liệt kê bên dưới, hãy đánh dấu ✔ vào chuyện khiến bạn giận sôi lên! |
Parce que nous vivons dans un monde où les shamans chantent toujours pour les esprits de la jungle, où les rivières peuvent bouillir et où les légendes prennent vie. Vì chúng ta sống trong một thế giới mà nhiều vị pháp sư vẫn hát cho những linh hồn của rừng, nơi những dòng sông sôi sục và nơi truyện cổ tích bước vào cuộc sống. |
Le terme grec traduit par “zèle” signifie “bouillir”. Chữ “sốt sắng” được dịch ra từ chữ Hy-lạp có nghĩa là “sôi lên”. |
Si on les fait bouillir? Chúng ta có thể đun sôi nó. |
Puis ils remorquaient les requins jusqu'à Purteen Harbor, les faisaient bouillir et utilisaient l'huile. Và họ kéo những con cá mập này trở lại Purteen Harbor, đun thịt chúng và sử dụng loại dầu này. |
Sa colère d’avoir perdu un œil le faisait bouillir intérieurement et sa haine s’est intensifiée. Sự tức giận về con mắt của mình bị mù sôi sục trong người ông, và lòng căm thù của ông càng trở nên mãnh liệt thêm. |
Nous avons présenté plus de 300 échantillons de champignons qui ont été bouillis dans de l'eau chaude, et le mycélium qui récolte ces métabolites extracellulaires. Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này. |
C'est presque comme cette vielle recette de soupe au poulet, dans laquelle vous faites bouillir le poulet jusqu'à ce que le goût ait disparu. Điều này có thể ví von như cái công thức súp gà ngày xưa theo đó bạn đun sôi gà tới mức mất hết cả mùi vị. |
Qu'est-ce qu'elle fait bouillir? Mẹ con đang luộc gì nào? |
(Rires) Je trouve que c'est incroyable, car à l'époque où Julian Assange réalisait ce qu'il a fait de mieux, Dick Cheney disait qu'il allait mettre fin aux gouvernements du monde entier, les cieux allaient s'enflammer, les mers allaient bouillir, et maintenant il dit que c'est une morsure de puce. (Cười) Tôi nghĩ điều này thật thú vị, vì vào thời điểm Julian Assange đang làm những công việc vĩ đại Dick Cheney nói rằng ông ta sẽ chấm dứt chính quyền trên toàn thế giới, bầu trời sẽ bùng cháy, và nước biển sẽ sôi lên, và bây giờ ông ta nói đó là vết cắn bọ chét. |
Sans amour, vos devoirs domestiques, faire la cuisine, les courses, nettoyer les fruits, faire bouillir l’eau, peuvent devenir des corvées. Không có tình yêu thương thì việc nhà—như nấu ăn, đi chợ, rửa trái cây, nấu nước—có thể trở nên rất tẻ nhạt. |
Il fallait ensuite laver et gratter minutieusement la peau, la nettoyer dans de l’eau froide et la faire bouillir pour en faire une gelée qu’on laissait refroidir et qu’on mangeait avec un peu de sucre saupoudré dessus. Sau khi cạo lông, đun sôi với nhiều nước trong một giờ đồng hồ, chắt ra nước chứa tất cả chất nhựa, rồi rửa và cạo sạch da, rửa lại trong nước lạnh, rồi đun sôi thành thạch và để đông lạnh, và rồi ăn với một chút đường rắc lên đó. |
À s'en faire bouillir la langue. Đủ để cái lưỡi của tôi sôi lên. |
Il compara la ville assiégée de Jérusalem à une marmite dans laquelle on ferait bouillir les habitants de la ville. Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành. |
On pourra la bouillir ensuite. Ta sẽ nấu sôi sau. |
Les anciens Romains faisaient bouillir le « vin aigre » dans des récipients de plomb pour produire un sirop très sucré appelé sapa. Người La Mã cổ đại đung rượu chua trong các chậu chì tạo ra một loại xi-rô rất ngọt gọi là sapa. |
Pour le second repas de la journée, Maman faisait bouillir douze pommes de terre en robe des champs. Vào bữa ăn thứ hai trong ngày, mẹ luộc mười hai củ khoai tây để nguyên vỏ. |
Au menu, bœuf rôti, grillé ou bouilli, ou bien agneau, gazelle, poisson et volaille, des plats relevés de sauces à l’ail et assortis de légumes et de fromages. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
C'est de cette façon que nous avons produit l'électricité pendant 100 ans, l'idée de la turbine à vapeur, et le nucléaire était vraiment une grande innovation comme système de réchauffement de l'eau, mais il s'agit toujours de faire bouillir de l'eau qui se transforme en vapeur et fait tourner la turbine. Đây cũng chính là cách chúng ta đang làm để tạo ra điện, ý tưởng về tua-bin hơi nước, trong 100 năm, và hạt nhân chính là một bước tiến lớn trong việc đun nóng nước, nhưng bạn vẫn đun sôi nước để nước chuyển thành hơi và làm quay tua-bin. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bouillir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.