botte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botte trong Tiếng pháp.
Từ botte trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủng, giày ống, bốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botte
ủngnoun En revenant, ils ont pu jeter les bottes avec les détritus. Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác. |
giày ốngnoun Je veux ma nouvelle paire de bottes en peau d'anaconda d'ici demain. Tôi có ý định kiếm một đôi giày ống mới làm bằng da anaconda trong buổi sáng nay. |
bốtnoun Ma tenue préférée, c'était ces bottes et mes collants abeille. Trang phục ưa thích của tôi là đôi bốt long lanh và quần hình con ong của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Il portait les seules bottes d’équitation anglaises que j’aie jamais vues Ông ta mang đôi ủng cưỡi ngựa kiểu Anh duy nhất tôi từng thấy. |
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu. Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Ce faisant, nous nous épargnerons bien des dommages physiques, moraux et sentimentaux, dont sont victimes ceux que Satan tient sous sa botte. — Jacques 4:7. Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
Mais un gentleman sur le clochard voit un tel lot tonitruant de ses bottes. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Donne-moi mes bottes. Đưa em đôi giày. |
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Mais j'ai pris des mois à assembler le costume le plus précis possible de Hellboy, des bottes à la ceinture aux pantalons à la main droite de la mort. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Il disait " Tu veux être un cul ou celui qui le botte? " Anh ta nói " anh muốn trở thành người chà đạp hay người bị chà đạp? ". |
C'était vraiment une aiguille dans une botte de foin, cette recherche, donc elle a demandé tout ce qu'elle pouvait imaginer. Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra. |
Hassan ne portait pas de bottes. Hasan không mang ủng. |
Il a commencé s'habiller en haut en enfilant son chapeau de castor, un très grand, par le par, et puis - encore moins son pantalon - il chassait ses bottes. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Il nous faut 200 bottes de foin sur la route principale à midi. Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa. |
Un piétinement de bottes de mer a été entendue dans l'entrée, la porte s'ouvrit, et dans roula une série sauvages de marins suffisant. Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ. |
Et pour vous donner un exemple simple ici de ce que nous faisons manger à ces clients, il y a une botte de foin là et quelques pommes sauvages. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
Tu as 48 heures pour te tenir debout et marcher dans tes bottes, Luke. Tôi cho anh 48 tiếng, Luke. |
Mais on ne cherche pas dans la botte de foin avec une cuillère à café mais avec une benne , grâce à cette accélération. Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên. |
Mets tes bottes. Đi giày vào. |
Mettez-vous en rang avant que je vous botte le cul avec ma chaussure, larve! Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày! |
Il va falloir que je lui botte le cul. Chắc anh phải sút mông anh ta rồi. |
Cette fois, le groupe motivé a botté le cul de l'autre groupe. Lần này, nhóm người được khích lệ đã đá văng nhóm còn lại. |
Je suis un homme libre, lèche-bottes. Tôi là một người tự do, đồ xu nịnh. |
Ce sont les bottes les plus laides que je n' aie jamais vues de ma vie Đó cũng là những khởi đầu tệ hại mà tao từng gặp trong cuộc đời của tao |
Je blasphème en toute impunité parce que la Compagnie est à ma botte. Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi. |
Apparemment les Russes ont bien botté du cul de bosch. pendant la deuxième guerre mondiale donc... Rõ ràng người nga đá đít mấy con đĩ thế nên... |
Il enleva ses bottes, tandis que Marie et Laura enfilaient leurs chemises de nuit. Bố cởi giầy trong lúc Mary và Laura mặc áo ngủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới botte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.