bilan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilan trong Tiếng pháp.

Từ bilan trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản tổng kết, tổng kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilan

bản tổng kết

noun (nghĩa bóng) bản tổng kết)

tổng kết

noun

Xem thêm ví dụ

Pour quoi mon bilan ressemble maintenant?
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
On fera le bilan en chemin.
Chúng tôi sẽ thẩm vấn cậu trên đường.
Bien qu’il ait eu les meilleurs exemples qui soient, son bilan en tant que roi et serviteur de Jéhovah est catastrophique. — 2 Chroniques 28:1-4.
Bất kể những ảnh hưởng tốt nhất, ông đã thất bại thê thảm, không là một vua tốt và cũng không là một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va (2 Sử-ký 28:1-4).
Bilan : au moins 7 morts.
Ít nhất 7 người dân bị tử thương.
L'Ennedi était critique pour le bilan hydrique du lac Ptolémée.
Dòng chảy Ennedi rất quan trọng cho việc cân bằng nước của hồ Ptolemy.
C'est pourquoi le Dr Scott m'a déjà fait un bilan de santé.
Bởi thế tôi đã nhờ Tiến sĩ Scott xem xét cho tôi.
Et bien, ce que je suis venu dire ici est donc, pour ceux qui doutent de la guerre, il est particulièrement important de reconnaître que dans le bilan de la guerre il y a une possibilité pour que le gouvernement des Etats-Unis et les peuples musulmans avec lesquels il interagit créent de rélles formes de gouvernement qui soient vraiment démocratiques et aussi vraiment islamiques.
Những gì tôi nói ở đây rốt cuộc là với những người nghi ngờ về chiến tranh, đặc biệt quan trọng nhận ra rằng trong hậu quả của chiến tranh có một khả năng đối với chính phủ Mỹ, và những người hồi giáo với những người mà nó tương tác để tạo ra những dạng chính phủ thực sự chuẩn dân chủ và cũng chuẩn Hồi giáo.
J'ai découvert deux ou trois ans plus tard, que ce processus que j'avais vécu est appelé par les psychologues "Faire un bilan de vie."
Tôi đã khám phá ra vài năm sau đó rằng quá trình mà tôi đã trải qua này được các nhà tâm lí học gọi là "thực hiện một bản đánh giá về cuộc đời."
Quel bilan peut- on dresser de la conduite des grandes religions non chrétiennes ?
Lịch sử của các tôn giáo chính không theo đạo đấng Christ cho thấy gì?
De ce fait, ils négligent de faire un bilan de santé spirituelle, de s’analyser, jusqu’à ce que la catastrophe arrive.
Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa.
Durant cette période, il a écrit un livre célèbre sur les surfaces algébriques, prévu initialement comme un bilan du travail de l'école italienne.
Trong thời gian này, ông đã viết Algebraic Surfaces như là một tổng kết về công việc của trường học Ý.
Cependant, ces chiffres sont largement dépassés par ceux du bilan d’une autre guerre qui coûte chaque année la vie à plus de victimes que ne l’ont fait la Première et la Deuxième Guerre mondiale réunies.
Tuy nhiên, các con số này lại rất nhỏ so với sự thiệt hại của một trận chiến khác mà gây ra số tử vong hằng năm nhiều hơn cả Đệ Nhất và Đệ Nhị Thế Chiến hợp lại.
Un projet dirigé par le gouvernement britannique, connu sous le nom de Revue sur la Résistance Antimicrobienne, estime que le bilan mondial actuel est de 700 000 morts par an.
Một dự án được tài trợ bởi chính phủ Anh gọi là chương trình Đánh giá Kháng Kháng sinh ước tính tổng số tử vong trên toàn thế giới là 700.000 trong 1 năm.
Il ne figurera même pas dans le bilan.
Thậm chí còn chẳng liên quan đến chuyện .
Il serait peut-être bien de voir périodiquement votre médecin pour un bilan de santé.
Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết.
Félicitations à la congrégation. Bilan de ce qui a été accompli.
Khen các anh chị về hoạt động của hội thánh trong mùa Lễ Tưởng Niệmnêu lên các thành quả cụ thể của hội thánh.
On réduira non seulement les calories, mais aussi notre bilan carbone.
Chúng ta sẽ giảm không chỉ lượng calori mà còn giảm " dấu chân carbon " ( carbon footprint ) của chúng ta.
Selon le bilan officiel, il y a eu 334 civils tués, dont 186 enfants.
Ít nhất 334 con tin đã thiệt mạng trong vụ này, bao gồm 186 trẻ em.
Moment fort de cette assemblée générale, deux frères ont dressé le bilan de la situation des Témoins de Jéhovah en Russie et ont rappelé les combats juridiques menés dans ce pays.
Một điểm nổi bật của chương trình là bài thuyết trình phối hợp về Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga và cuộc đấu tranh về pháp lý của họ.
À l’heure du bilan
Thời gian để ngẫm nghĩ
Eh bien, quel bilan la religion présente- t- elle ?
Cho đến nay lịch sử cho thấy gì về tôn giáo?
Fais un dernier bilan avec Simmons pendant notre absence.
Hãy để Simmons kiểm tra cho cô thêm một lần nữa khi chúng tôi đi.
Plus de deux ans s’étant écoulés depuis, chacun pourrait faire un bilan : ‘ Est- ce que j’emploie ce temps libre au culte familial ou à l’étude individuelle ?
Một thời gian đã trôi qua kể từ khi có thay đổi này, chúng ta có thể tự hỏi: “Tôi có dành thời gian đó cho Buổi thờ phượng của gia đình hoặc cho việc học hỏi cá nhân không?
En matière de décision, l’homme ne présente pas un bilan très flatteur.
Loài người không có thành tích trong việc quyết định.
Quel bilan tous ces proclamateurs volontaires tirent- ils aujourd’hui ?
Tinh thần tình nguyện của những anh chị này mang lại kết quả nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.