bosquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bosquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bosquet trong Tiếng pháp.
Từ bosquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là rừng, lùm, khóm cây, lùm cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bosquet
rừngnoun On doit t'emmener au Bosquet Schtroumpf. Bọn tớ phải đưa cậu tới Khu Rừng Xì Trum. |
lùmnoun Leurs pratiques abjectes ont fréquemment lieu sous des arbres, dans des jardins et dans des bosquets. Cây, vườn và lùm cây thường liên hệ đến những thực hành đồi bại của họ. |
khóm câynoun |
lùm câynoun Leurs pratiques abjectes ont fréquemment lieu sous des arbres, dans des jardins et dans des bosquets. Cây, vườn và lùm cây thường liên hệ đến những thực hành đồi bại của họ. |
Xem thêm ví dụ
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Nous n’étions pas à genoux aux côtés de Joseph Smith dans le Bosquet sacré et nous n’avons pas contemplé le Père et le Fils. Chúng ta không quỳ bên cạnh Joseph Smith trong Khu Rừng Thiêng Liêng cùng ngước nhìn Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
Il a accepté ces appels du fait de sa foi que le Christ ressuscité et notre Père céleste sont apparus à Joseph Smith dans un bosquet de l’État de New York. Ông chấp nhận những sự kêu gọi đó vì đức tin của ông rằng Đấng Ky Tô phục sinh và Cha Thiên Thượng đã hiện đến cùng Joseph Smith trong khu rừng cây ở tiểu bang New York. |
Bien qu’il ne soit pas encore membre de notre Église, frère Parrott révère le Bosquet sacré et lui apporte un soin très professionnel. Mặc dù chưa cùng tín ngưỡng với chúng ta, nhưng Anh Parrott kính trọng Khu Rừng Thiêng Liêng và chăm sóc khu rừng đó rất cẩn thận và có chuyên môn. |
Venez-y avec moi, pendant que je vous parlerai de certaines scènes visuelles du bosquet, des raisons de mon amour pour cet endroit sacré et des précieuses leçons de vie que l’on peut y apprendre. Hãy đứng với tôi ở đó, trong khi tôi chia sẻ với các em một số quang cảnh thực sự của khu rừng, lý do tại sao tôi yêu mến nơi thiêng liêng đó, và các bài học quý báu của cuộc sống mà một người có thể học được ở đó. |
Ils sont presque toujours assemblés en bosquets et, avec le temps, les bosquets peuvent devenir des forêts. Chúng hầu như luôn luôn nhóm lại thành lùm cây, và cuối cùng, lùm cây có thể trở thành khu rừng. |
Alors qu’il n’avait que 14 ans, ce jeune homme courageux est allé dans un bosquet, qui allait être appelé le bosquet sacré, et a reçu une réponse à sa prière sincère. Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông. |
Des projets de service pour les jeunes et pour les missionnaires étaient périodiquement organisés pour dégager le bosquet des arbres déracinés, des branches, des broussailles et même des souches et des feuilles mortes. Các dự án phục vụ cho giới trẻ và những người truyền giáo được tổ chức định kỳ để dọn dẹp cây cối trong rừng và cành lá bị gẫy, còi cọc, ngay cả những gốc cây và lá chết. |
Lucy priait avec foi pour être guidée et Joseph, lui aussi, se retira dans un bosquet, où il pria avec foi, cherchant, comme sa mère, une réponse du Seigneur. Lucy cầu nguyện trong đức tin để có được sự hướng dẫn, và Joseph cũng đi vào khu rừng cây nơi mà ông đã cầu nguyện với đức tin, tìm kiếm sự đáp ứng từ Chúa như mẹ ông đã làm. |
Lorsque nous réfléchissons à l’expérience de Joseph dans le Bosquet sacré, de Paul sur la route de Damas et d’Alma le Jeune, nous en arrivons peut-être à croire que quelque chose ne va pas ou nous manque si nous n’avons pas dans notre vie ces exemples célèbres et spirituellement frappants. Có lẽ khi chúng ta xem xét những kinh nghiệm của Giô Sép trong Khu Rừng Thiêng Liêng, của Phao Lô trên đường đi đến thành Đa Mách, và của An Ma Con, thì chúng ta đều dần dần tin rằng chúng ta có một điều gì đó sai trái hoặc thiếu xót nếu trong cuộc sống mình, chúng ta không có những kinh nghiệm tương tự như những ví dụ thuộc linh được nhiều người biết đến và nổi bật này. |
Deuxièmement, mon cœur palpite de savoir qu’un jeune garçon de quatorze ans seulement est allé dans un bosquet et que, par une prière simple et humble, il a ouvert les cieux, que Dieu et le Christ sont apparus et que des anges sont descendus. Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống. |
Bosquet sacré Khu Rừng Thiêng Liêng |
Un beau matin de printemps de l’année 1820, il est entré dans un bosquet et s’y est agenouillé pour prier. Vào một buổi sáng đẹp trời mùa xuân năm 1820, ông đã vào khu rừng và quỳ xuống cầu nguyện. |
Puis il allait dans le « bosquet » et s’agenouillait pour prier. Rồi ông đi vào “khu rừng nhỏ” và quỳ xuống cầu nguyện. |
Les toits et les bosquets sont à la mode ces temps- ci. Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành. |
La rencontre qu’a faite Joseph Smith dans le bosquet allait faire de lui un prophète et amener un rétablissement. Cuộc giao tiếp của Joseph Smith trong khu rừng đã đặt ông trên con đường trở thành vị tiên tri và một sự phục hồi. |
« Je crois le témoignage de celui qui, dans cette dispensation, a parlé avec le Père et le Fils dans un bosquet maintenant appelé sacré et qui a donné sa vie, scellant ainsi son témoignage de son sang. » “Tôi tin chứng ngôn của một người, trong gian kỳ này, đã tiếp chuyện với Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong một khu rừng hiện được gọi là thiêng liêng và là người đã hy sinh mạng sống mình, bằng cách đóng ấn chứng ngôn đó bằng chính máu mình.” |
Le bosquet! Chỗ lùm cây! |
Les bosquets? Rừng hoang? |
Finissons maintenant là où nous avons commencé, dans le Bosquet sacré. Bây giờ chúng ta sẽ kết thúc ở chỗ chúng ta bắt đầu—ở Khu Rừng Thiêng Liêng. |
L’Évangile rétabli n’est pas plus vrai aujourd’hui que lorsqu’un garçon est sorti, seul, du Bosquet sacré en 1820. Phúc âm phục hồi ngày nay không chân chính hơn lúc mà một thiếu niên một mình bước vào Khu Rừng Thiêng Liêng vào năm 1820. |
« Ce jour glorieux s’est levé en 1820 lorsqu’un garçon, sincère et plein de foi, est allé dans un bosquet et a élevé la voix en prière, pour demander la sagesse dont il pensait avoir grand besoin. “Ngày vinh quang đó bắt đầu vào năm 1820, khi một thiếu niên, sốt sắng và đầy đức tin, đi vào khu rừng và dâng lời cầu nguyện, tìm kiếm sự thông sáng mà người thiếu niên ấy cảm thấy rất cần. |
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bosquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bosquet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.