mauvais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mauvais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauvais trong Tiếng pháp.

Từ mauvais trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu, dở, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mauvais

xấu

adjective

Manger entre les repas est une mauvaise habitude.
Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu.

dở

adjective

Je suis désolé d'avoir dit que tu étais une mauvaise partenaire.
Xin lỗi vì tôi đã nói cô là một đồng nghiệp dở.

tồi

adjective

Je savais que ce voyage était une mauvaise idée.
Tôi biết điều này chuyến đi là một ý tưởng tồi.

Xem thêm ví dụ

6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Les Turner ne sont pas si mauvais que ça.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
Tu es un bon père, mais un mauvais papa, des fois.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Ces désirs ne sont pas mauvais en eux- mêmes, mais, si vous ne les dominez pas, ils peuvent affaiblir votre résistance à la tentation.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
1, 2. a) Comment l’actuel système de choses mauvais prendra- t- il fin ?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
“Ô vous qui aimez Jéhovah, haïssez ce qui est mauvais”, nous exhorte le psalmiste. — Psaume 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
Ce n'est pas si mauvais.
Mọi thứ đâu có tệ.
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
C'est pourquoi ils appellent ça les mauvais jours
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Je pense juste qu'on pourrait leur rappeler ce qu'ils ont fait de bien, au lieu de se limiter au mauvais.
Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
6 Quand les habitants de Sodome et de Gomorrhe se montrèrent des pécheurs très corrompus, faisant un mauvais usage des facultés qu’ils devaient à Dieu en tant qu’humains, Jéhovah décida de les détruire.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
« Ne t’irrite pas à cause des hommes mauvais » (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
Malgré le mauvais exemple que lui donnait son père, Hizqiya a été en mesure de ‘ purifier son sentier ’ de l’influence païenne en se familiarisant avec la Parole de Dieu. — 2 Chroniques 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
2 Alors Dieu m’a dit : « Fils d’homme, ce sont là les hommes qui complotent des projets malveillants et qui donnent de mauvais conseils dans* cette ville.
+ 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Donc, s’opposer à Jéhovah, c’est faire un mauvais usage du libre arbitre.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.
Les lipides, les glucides, les protéines -- ils n'étaient ni bons ni mauvais, c'était de la nourriture.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
« Un bon arbre ne peut porter de mauvais fruits, ni un mauvais arbre porter de bons fruits.
“Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton
Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi
Nous pique-niquions du mauvais côté de la frontière.
Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới.
Au-delà de cette image, les manga et anime font souvent des miko des héroïnes qui combattent les esprits mauvais, les démons ou les fantômes, généralement à l'aide de la magie ou des forces surnaturelles.
Mặc dù những hình ảnh trần tục, manga và anime hay mô tả miko là các anh hùng chống lại linh hồn xấu xa, ác quỷ, và ma, thường với sức mạnh pháp thuật hoặc siêu nhiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauvais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mauvais

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.