blessure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blessure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blessure trong Tiếng pháp.

Từ blessure trong Tiếng pháp có các nghĩa là vết thương, sự làm hại, sự xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blessure

vết thương

noun

M. Winkler ici présent a exactement les mêmes blessures que la victime de ce matin.
Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay.

sự làm hại

noun

sự xúc phạm

noun

Xem thêm ví dụ

Guérissez vos blessures.
Gạt bỏ những bất đồng
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Après avoir raté les trois premiers mois de la saison 2008-2009 à cause d'une blessure à la cheville, Silva revient dans l'équipe à la mi-décembre.
Sau khi không xuất hiện trong ba tháng đầu tiên của mùa giải 2008-09 do một chấn thương mắt cá, Silva trở lại vào giữa tháng 12.
» Mais c'est ce qu'on fait toujours avec les blessures psychologiques.
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý.
Qui a examiné cette blessure?
Ai đã chữa vết thương này?
Seulement pour renaître comme un 'Dieu' contrôlant chaque âme. / Aeris : Une blessure assez puissante pour détruire la Planète ?
Mà ta sẽ tái sinh, trở thành ‘Chúa trời’ nắm quyền cai trị tất cả các linh hồn. /Aeris: Một vết thương đủ lớn để phá hủy cả Hành tinh?
La blessure.
Vết cắt.
Vous savez, pour chaque femme qui meurt, il y en a 20 qui survivent mais se retrouvent avec une blessure.
Cứ mỗi phụ nữ tử vong, sẽ có 20 người khác sống sót nhưng với thương vong
Bien qu'il ait vaincu le grand démon Corker, indemne,... il a gagné sa première blessure dans l'arène....... par le Roi lui-même!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
- Non, mais toi, tu saignes au cou, dit mon petit frère en passant sa main sur ma blessure.
- Không, nhưng anh, thì anh đang chảy máu ở cổ, em tôi vừa nói vừa vuốt lên vết thương của tôi.
Mais le plan n’était pas sans risque : Si, dans la condition mortelle, nous choisissions de ne pas vivre conformément aux lois éternelles de Dieu, nous recevrions moins que la vie éternelle16. Notre Père savait que nous trébucherions et pécherions en apprenant par expérience dans la condition mortelle. Il a donc fourni un Sauveur pour racheter de leurs péchés toutes les personnes qui se repentent et pour guérir les blessures spirituelles et émotionnelles de celles qui obéissent17.
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
Il va se passer quoi, aux urgences, pour blessure par balle?
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
Ils mouraient de blessures - encorné par un bœuf, touché par une balle dans un champ de bataille, écrasé dans une des nouvelles usines de la révolution industrielle - et la plupart du temps d'une infection, qui terminait ce que ces blessures avaient commencé.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Même de fidèles serviteurs de Jéhovah ont parfois connu des épreuves, des blessures affectives ou des sentiments de culpabilité qui ont nui à leur culte.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
Et quand elle fut découverte, l'entaille dans sa gorge n'était que la moindre de ses blessures.
Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu.
C’est par suite de la blessure que vous avez reçue en Amérique, à la bataille de la Brandywine ! – Ah !
Đây là hậu quả của vết thương mà ngài bị ở Hoa Kỳ, trong trận Brandywine! — À!
La blessure de la vie qu'est le décès de mon père est vraiment ce qui m'a poussé à me présenter au Congrès.
Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội.
Cachez la blessure.
Che vết thương lại.
Verse directement sur la blessure.
cứ cho thẳng vào vết thương.
Si un esclave mourait des blessures infligées par son maître, ce dernier pouvait être condamné à mort.
Nếu một người nô lệ chết do bị chủ đánh, người chủ có thể bị xử tử.
Il avait fait la guerre en Libye et avait deux chevrons de blessures.
Trước kia ông đã từng dự trận chiến ở Lybia và mang hai vết thương.
Mieux vaut ne pas, s' il ya des blessures
Tốt hơn là không, nếu có bất kỳ thương tích nào
Le Delta 67 et les blessures causées par le chiroptère provoquèrent une mutation en lui et il commença à se transformer en chiroptère.
Delta 67 và những vết thương bởi chiropteran bắt đầu thay đổi ông thành chiropteran, vì vậy ông đã yêu cầu Saya đổ máu của cô vào những vết thương của ông và giết ông.
Blessure de guerre.
Có khả năng gây tổn thương.
Elle a été inculpée de coups et blessures et libérée contre une caution de cinquante mille dollars.
Chị ta bị buộc tội gây thương tích và được thả có bảo lãnh với một khoản tiền 50 nghìn đô la.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blessure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới blessure

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.