blason trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blason trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blason trong Tiếng pháp.
Từ blason trong Tiếng pháp có các nghĩa là huy hiệu, bài thơ vịnh, khoa huy hiệu, phù hiệu áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blason
huy hiệunoun |
bài thơ vịnhnoun (bài thơ vịnh (để khen hoặc chê) |
khoa huy hiệunoun |
phù hiệu áo giápnoun |
Xem thêm ví dụ
En présentant la motion devant l'Assemblée législative de Singapour le 11 novembre 1959, Sinnathamby Rajaratnam, le ministre de la culture, déclara : "Les drapeaux, blason et hymne nationaux symbolisent les espoirs et les idéaux d'un peuple... Khi trình bản kiến nghị lên Hội nghị lập pháp Singapore vào ngày 11 tháng 11 năm 1959, Bộ trưởng Văn hóa Sinnathamby Rajaratnam, nói rằng: "quốc kỳ, quốc huy và quốc ca tượng trưng cho hy vọng và lý tưởng của mỗi người dân... |
Un blason. Một cái huy hiệu. |
L'établissement de Singapour n'avait pas de drapeau proprement dit, bien qu'un blason représentant un lion avait été accordé à la ville en 1911. Khu định cư Singapore không có hiệu kỳ riêng, song được ban cho một huy hiệu có nét một con sư tử vào năm 1911. |
Le blason utilisé aujourd'hui contient le nom de l'État, Republica de Nicaragua, alors qu'en 1823 le titre était Provincias Unidas del Centro de America. Cánh tay được sử dụng ngày nay có chứa tên của quốc gia Republica de Nicaragua, trong khi năm 1823, tiêu đề là Provincias Unidas del Centro de America. |
Des seigneurs sans descendance méditaient sur leur blason, ou s'interrogaient sur les astres dans des tours glaciales. Những vị chúa tể tuyệt tự ngồi ngoài sảnh cổ kính, đăm chiêu ngắm nhìn những huy hiệu... hoặc trên những ngọn tháp cao vời, lạnh lẽo, hỏi chuyện các vì sao. |
Quoi qu'il n'existe plus qu'un seul élevage d'importance du canard d'Aylesbury au Royaume-Uni et que la race soit fortement menacée aux États-Unis, cet animal demeure un symbole de la ville éponyme et apparaît d'ailleurs sur son blason et sur le logo du club de football d'Aylesbury United. Mặc dù chỉ có một đàn vịt Aylesbury thuần chủng còn tồn tại ở Vương quốc Anh và giống này đang bị đe dọa nghiêm trọng ở Hoa Kỳ, vịt Aylesbury vẫn là biểu tượng của thị trấn Aylesbury, và xuất hiện trên cánh tay của Aylesbury và trên huy hiệu câu lạc bộ của Aylesbury United. |
En 1870, le Red Ensign, avec le blason canadien composite sur le côté commença à être utilisé non officiellement sur terre et sur mer sous le nom de Red Ensign canadien. Năm 1870, Hồng thuyền kỳ, cộng thêm phù hiệu hỗn hợp Canada tại đuôi, bắt đầu được sử dụng phi chính thức trên đất liền và trên biển, được gọi là Hồng thuyền kỳ Canada. |
Tauragė reçut le titre de cité en 1932 et son blason en 1997. Taurage nhận điều lệ thành phố vào năm 1932, và huy hiệu vào năm 1997. |
Soyez heap'd comme le mien, et que tes compétences soient plus à ce blason, puis sucrer avec ton haleine Hãy heap'd như tôi, và kỹ năng ngươi Để huy chương, sau đó ngọt ngào với hơi thở của Chúa |
Au deuxième étage, au centre de la façade, un énorme blason place un chat noir en terre cuite, réalisé par Alexandre Charpentier, au centre d'une « gloire » d'autel, affectant la forme de rayons de soleil dorés. Trên tầng 3 ở chính giữa là bức tượng hình còn mèo đen bằng đất nung do Alexandre Charpentier làm và được đặt trước trang trí ánh hào quang mặt trời nhằm thể hiện sự "vinh quang". |
Le blason de Mannheim a été établi en 1896 et approuvé par le grand-duc de Bade. Huy hiệu do hội đồng thành phố quyết định vào năm 1896 và được Đại công tước vùng Baden công nhận. |
Ils ont vu le blason sur mon épée. Họ đã nhìn thấy chuôi kiếm của tôi. |
Le premier changement sur le blason intervient en 1908 lorsque les lettres adoptent une forme plus simple et sont inscrites dans un cercle. Lần thay đổi đầu tiên vào năm 1908 mang lại những ký tự có dáng vẻ thuôn gọn hơn và được đặt trong một đường tròn. |
Le dessin, le blason semblent indiquer que tu étais dans un certain château Fillorien. Ah, bức vẽ, huân chương, nghĩa là cậu đã đến... một tòa lâu đài ở Fillory. |
Alors que je marchais dans leur atrium, impressionnant et recouvert de verre, devant moi, blasonné dans le mur en lettres de feu était écrit l'injonction de Marc Aurèle : « Si ce n'est pas vrai, ne le dites pas ; si ce n'est pas juste, ne le faites pas. Khi tôi bước qua cái cổng trường phủ kín cỏ rất ấn tượng của học viện. Trên bức tường trước mặt tôi là dòng chữ sáng lóa trích dẫn lới dạy nổi tiếng của Marcus Aurelius: Đừng nói những điều không đúng sự thật, đừng làm những điều không hợp lẽ phải. |
L'atterrisseur transportait un bas-relief de Vladimir Lénine et un blason soviétique. Thiết bị đổ bộ đã mang theo hình của Vladimir Lenin và một biểu tượng của Liên Xô. |
Le premier drapeau canadien fut celui du gouverneur général du Canada, un Union Flag avec en son centre un blason portant les armes de l'Ontario, du Québec, de la Nouvelle-Écosse et du Nouveau-Brunswick entourées d'une couronne de feuilles d'érable. Quốc kỳ Canada đầu tiên được sử dụng sau đó là Hiệu kỳ của Toàn quyền Canada, một quốc kỳ Liên hiệp với một phù hiệu ở giữa thể hiện các huy hiệu của Ontario, Québec, Nova Scotia, và New Brunswick bao quanh là một vòng lá phong. |
Le blason de Kastrioti, représentant un aigle noir à deux têtes sur un champ rouge, est devenu célèbre lorsqu'il a dirigé une révolte contre l'Empire ottoman, ce qui a abouti à l'indépendance de l'Albanie de 1443 à 1479, au sein d'une alliance dénommée la Ligue de Lezha. Kastrioti áo của cánh tay, miêu tả một con đại bàng hai đầu trên một nền đỏ, trở nên nổi tiếng khi ông lãnh đạo một cuộc nổi dậy chống lại Đế chế Ottoman trong nền độc lập ngắn hạn ở một số khu vực tại Albania giai đoạn 1443-1478. |
Mon blason. Nó là huy hiệu của ta |
Pour les célébrations du centenaire de 1967, le gouvernement canadien utilisa un drapeau portant les armoiries du Canada (dont le blason était utilisé sur le Red Ensign) sur un fond rouge. Trong lễ kỷ niệm 100 năm lập quốc vào năm 1967, chính phủ Canada sử dụng một quốc kỳ mang huy hiệu Vương thất Canada (phù hiệu được sử dụng trên hồng thuyền kỳ) trên một nền đỏ. |
Le blason composite fut remplacé par les armoiries du Canada lors de leur adoption en 1921 et en 1924, un décret en conseil approuva son usage pour les bâtiments gouvernementaux canadiens à l'étranger. Phù hiệu hỗn hợp được thay thế bằng quốc huy Canada khi nó được ban vào năm 1921, và đến năm 1924 thì một Xu mật viện chấp thuận việc sử dụng nó tại ngoại thất các tòa nhà chính phủ Canada. |
Le blason du Barça s'inspire depuis toujours du drapeau de Barcelone, qui associe la croix de saint Georges et le drapeau catalan. Biểu trưng của câu lạc bộ luôn có màu cờ của thành phố Barcelona, vốn là sự kết hợp giữa lá cờ của xứ Catalonia và chữ thập của thánh Georges.. |
Je l'écorcherai lui et son bâtard comme le misérable sur leur blason sanglant. Ta sẽ lột da hắn và cả thằng con hoang đó giống như gia huy của chúng. |
Sur son blason, il y a un pommier en fleur. Huy hiệu của nó có một cây táo đang nở hoa. |
Peux-tu distinguer les blasons? Có nhìn thấy được gia huy không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blason trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới blason
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.