blanchisserie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanchisserie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanchisserie trong Tiếng pháp.

Từ blanchisserie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu giặt, xưởng chuội vải, giặt giũ, giặt giạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanchisserie

hiệu giặt

noun

xưởng chuội vải

noun

giặt giũ

noun

giặt giạ

noun

Xem thêm ví dụ

Je me suis fait baptiser en 1962. Après avoir dirigé la blanchisserie pendant 21 ans, je l’ai vendue et j’ai accepté un travail plus près de ma famille, pour que nous servions Jéhovah tous ensemble.
Tôi làm báp têm năm 1962, sau 21 năm làm chủ, tôi bán tiệm và đi làm công gần nhà để gần gia đình hơn hầu chúng tôi có thể cùng nhau phụng sự Đức Giê-hô-va.
Alors il m’est apparu très clairement que l’exercice régulier à l’air frais quand j’étais livreur pour la blanchisserie avait joué un rôle majeur dans ma guérison de cette maladie.
Rồi tôi thấy rõ ràng rằng việc tôi tập thể dục thường xuyên trong không khí trong lành khi là đứa bé giao đồ giặt đã thật là yếu tố chính trong việc chữa lành tôi khỏi căn bệnh này.
Je veux inspecter une blanchisserie industrielle.
Em muốn ngó qua, tiệm giặt là công nghiệp ở chỗ đó.
Comme la blanchisserie dont j’étais propriétaire était loin, je ne rentrais pas à la maison avant 21 heures.
Bởi lẽ tiệm giặt rất xa nhà, mãi đến 9 giờ tối tôi mới về đến nhà.
Notre blanchisserie est spécialisée dans le nettoyage des costumes tachés avec de la menthe.
Cửa hàng giặt là của chúng tôi là chuyên gia trong việc tẩy rửa vết bẩn từ nước sốt bạc hà.
Les villes de la ruée vers l’or ont alors vu fleurir blanchisseries, restaurants et jardins maraîchers chinois.
Kết quả là tại các thị trấn đã được dựng nên trong giai đoạn đổ xô đi tìm vàng lại xuất hiện nhiều tiệm giặt ủi, nhà hàng và vườn trồng rau của người Hoa.
Prends le camion de la blanchisserie.
Bằng một cái xe chở quần áo.
Ne revenez plus à la blanchisserie.
Đừng bao giờ vác mặt đến xưởng giặt là nữa.
Alors il m’est apparu très clairement que l’exercice régulier à l’air frais que j’avais fait quand j’étais livreur pour la blanchisserie avait joué un rôle majeur dans cette guérison.
Rồi tôi thấy rõ ràng rằng việc tôi tập thể dục thường xuyên trong không khí trong lành khi là đứa bé giao đồ giặt là yếu tố chính trong việc chữa lành tôi khỏi căn bệnh này.
Ils élaborent de nouveaux prototypes à l’aide de souffleries aérodynamiques (ils construiront la première eux- mêmes, à partir d’une cabine d’amidonnage de blanchisserie).
Họ dùng các hầm gió để giúp họ phát triển các kiểu thiết kế mới; hầm đầu tiên họ dùng là do họ tự làm lấy từ chiếc thùng để hồ quần áo.
Que ce soit pour concocter des plats délicieux à partir de rebuts volés à l'entrepôt, pour sculpter les cheveux avec un coupe-ongles, ou fabriquer des haltères avec des sacs de blanchisserie attachés à des branches d'arbres, les prisonniers apprennent à faire avec trois fois rien, et beaucoup d'entre eux veulent exporter cette ingéniosité qu'ils ont apprise et monter des restaurants, des salons de coiffure, des centres de remise en forme.
Cho dù đó là cách chế biến những bữa ăn ngon lành từ những mẩu vụn thức ăn được lấy trộm từ nhà kho, cắt tóc cho người khác bằng bấm móng tay, hay là tạo ra những quả tạ bằng cách buộc những túi giặt đồ chứa đầy đá vào cành cây, tù nhân học cách làm thế nào có thể xoay sở được trong hoàn cảnh thiếu thốn. và nhiều người trong số đó muốn tận dụng sự khôn ngoan này cái mà họ đã học được từ bên ngoài và họ bắt đầu mở những cửa hàng, tiệm cắt tóc, đào tạo kinh doanh cá nhân.
Là, j’ai été affectée à la blanchisserie avec plusieurs autres sœurs.
Ở đó tôi được chỉ định làm việc giặt ủi, cùng với một số chị Nhân-chứng khác.
Ma mère avait ouvert une blanchisserie et travaillait des heures innombrables à des tâches serviles.
Mẹ tôi mở một hiệu giặt ủi và lao động vô số giờ.
La blanchisserie était juste au-dessus du labo
Xưởng giặt là ở ngay phía trên phòng điều chế.
Pour subvenir aux besoins de la famille, ma mère travaillait dur dans une blanchisserie, et ce pour un salaire de misère.
Dù lương rất thấp, mẹ vẫn phải làm việc cực nhọc cho một tiệm giặt ủi tư nhân để nuôi gia đình.
Un matin, alors que je me rendais à mon bureau en voiture, je suis passé devant une blanchisserie qui avait un écriteau dans la vitrine.
Trong khi lái xe đến văn phòng vào một buổi sáng nọ, tôi đi qua một tiệm giặt ủi mà có một tấm biển ở ngoài cửa sổ.
Remplacez l’histoire de la comtesse par celle de frère Uchtdorf sur la blanchisserie.
Thay câu chuyện của vị nữ bá tước với câu chuyện về việc đem giao quần áo giặt ủi của Anh Cả Uchtdorf.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanchisserie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.