bien sûr trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bien sûr trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien sûr trong Tiếng pháp.
Từ bien sûr trong Tiếng pháp có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bien sûr
tất nhiênadverb Tu peux faire tout ce qui te chante, bien sûr. Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn. |
Xem thêm ví dụ
Bien sûr, tu ne peux pas les entendre, à hurler comme tu le fais. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
Et le docteur Watson, bien sûr. Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi. |
Bien sûr, ils avaient raison. Và tất nhiên, họ đã đúng. |
Il y a donc, bien sûr, deux possibilités. Thế nên có hai khả năng. |
J'essayerai, bien sûr, de faire des portraits les plus ressemblants possible. Tất nhiên, tôi sẽ gắng thử họa những chân dung giống được chừng nào hay chừng đó. |
Bien sûr que c'est dangereux. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
Bien sûr. Tất nhiên. |
Bien sûr que nous irons. Dĩ nhiên chúng ta phải đi rồi. |
Oui, bien sûr. À, được thôi, tất nhiên rồi. |
Sans oublier, bien sûr, le sac de périodiques*, qui rendait les Témoins de Jéhovah si reconnaissables. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Bien sûr, votre Majesté. Tất nhiên, thưa Nữ hoàng. |
Une jeune femme, bien sûr. Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi. |
Bien sûr. Chắc rồi. |
Bien sûr. Tất nhiên rồi. |
Bien sûr que je suis venu. Tất nhiên tôi phải tới rồi. |
Bien sûr. Yeah, sure. |
Et bien sûr, ces bénédictions sont effectivement reçues. Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho. |
Bien sûr, il s'agissait de la médiane. Và tất nhiên, đây là trung bình. |
Bien sûr, on investit largement dans l'innovation. Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách. |
Bien sûr, si vous employez cette méthode trop souvent, elle perdra de son efficacité. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Bien sûr! Chắc luôn. |
Bien sûr que non, idiote. Tất nhiên là không rồi, đồ ngốc. |
Oh, bien sûr. Ồ vâng, tất nhiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien sûr trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bien sûr
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.