bien que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bien que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien que trong Tiếng pháp.
Từ bien que trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc dù, dù, dù rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bien que
mặc dùconjunction Pendant ce temps, bien que le Lagos soit indubitablement une de ses maisons, Trong khi đó, mặc dù Lagos chắc chắn là một trong những ngôi nhà của mình, |
dùconjunction Pendant ce temps, bien que le Lagos soit indubitablement une de ses maisons, Trong khi đó, mặc dù Lagos chắc chắn là một trong những ngôi nhà của mình, |
dù rằngconjunction Bien que notre reine soit d'une nature clémente, ceci est impardonnable. Dù rằng nữ hoàng là người khoan dung, nhưng chuyện này không thể bỏ qua. |
Xem thêm ví dụ
Mais après le bal, on savait tous très bien que Papa resterait en prison. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
17 bien que mes mains n’aient commis aucune violence 17 Dù tay tôi chẳng làm điều hung bạo |
" Et bien que non. " Không không. |
Pareil le lendemain et le surlendemain, si bien que je sombrais rapidement dans un marasme créatif. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Bien que tous regardent la même scène, chacun la voit différemment. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. |
Bien que très structurées, les discussions étaient animées, parfois même houleuses. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Je vois bien que vous êtes un homme cultivé. Tôi có thể thấy ông là người có văn hóa |
Je pense que c'est bien que vous sachiez cela. Tôi nghĩ ông nhận ra được là tốt đó. |
Bien que Mars ait une atmosphère, nous voyons qu'elle est plus fine que sur Terre. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
Tous en éprouvent du réconfort, si bien que leur vie devient moins stressante. Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng. |
Nombre de sénateurs y dormaient la nuit, si bien que des représentants de l’État étaient toujours disponibles. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
5 J’aimerais bien que vous parliez tous en langues+, mais je préfère que vous prophétisiez+. 5 Tôi muốn hết thảy anh em nói các thứ tiếng,+ nhưng tôi muốn anh em nói tiên tri hơn. |
Malheureusement, bien que l'album ait été terminé, il ne sera jamais sorti à la vente. Mặc dù các bản cập nhật đã ngừng hoạt động, phần mềm này chưa bao giờ bị xóa khỏi bán hàng. |
Tu sais bien que je n'aurais pas à le faire, du reste. Nhưng bố cũng biết là con chẳng phải làm thế |
On voit bien que tu connais pas encore Pablo. Trừ việc đó ra, anh vẫn không biết Pablo có thể làm gì à? |
En fait, si bien que les choses se sont même améliorées avec Henry. Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry. |
Bien que les forces du mal ont juré de t'entraîner dans la mort, veux-tu toujours le faire? Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ? |
C'est bien que tu sois revenu. Và tốt nhất là nhà anh nên rời đi. |
Bien que Waters et Gilmour eussent à l'occasion minimisé sa contribution à l'album, Mason la loua souvent . Trái với Waters và Gilmour luôn tự hạ thấp những đóng góp của mình cho album, Mason lại khá tâng bốc về những phần đóng góp của mình. |
Bien que son menu puisse être très varié, elle a un faible pour l’acacia. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
Vous pensez bien que si on savait qui ou pourquoi, on vous l'aurait dit? Cậu không nghĩ nếu chúng tôi biết ai đã làm chuyện này hay tại sao chúng tôi sẽ nói cho cậu à? |
Il faut bien que quelqu'un les ait faites. Phải có ai làm việc đó. |
Mais il se pourrait tout aussi bien que ce sont les difficultés d'apprentissage qui causent l'hyperactivité. Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động. |
— Vous voyez bien que je travaille, lui ai- je répondu. Tôi trả lời: “Ông thấy là tôi đang làm việc đây”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bien que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.