bien commun trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bien commun trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien commun trong Tiếng pháp.

Từ bien commun trong Tiếng pháp có các nghĩa là công ích, lợi ích công, sở hữu, đồ dùng biểu diễn, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bien commun

công ích

(public interest)

lợi ích công

(public interest)

sở hữu

(property)

đồ dùng biểu diễn

(property)

của cải

(property)

Xem thêm ví dụ

Une réserve commune n'est rien de plus qu'un bien commun construit à partir de nos biens privés.
Sự phổ biến không gì hơn là một điều tốt đẹp của cộng đồng mà trong đó có cả những điều tốt đẹp của riêng chúng ta.
Donc, nous avons construit cette idée d'un bien commun.
Chúng tôi đã xây dựng ý tưởng này.
Et le profit, ce n'est pas la même chose que le bien commun.
Và lợi nhuận thì không hề giống như tài sản chung.
On fait tous un petit sacrifice pour le plus grand bien commun.
Chúng ta sẽ cần chút đóng góp vì điều tốt đẹp hơn.
La santé est un bien commun.
Sức khỏe là hàng hóa thông thường.
Je vais vous parler de deux d'entre elles : Le dilemme du prisonnier et la tragédie des biens communs.
Tôi sẽ nói qua về 2 trong số đó: song đề tù nhân và bi kịch của mảnh đất công.
Contribue-t-elle au bien commun ?
Nó có phục vụ lợi ích chung không?
On voulait que ça soit un bien commun exclusivement public.
Đây phải là thuần tài nguyên công cộng, đó là thứ chúng tôi muốn.
Si on doit sacrifier quelqu'un au bien commun, on le fait.
Nếu chúng ta buộc phải mất một người cho điều tốt đẹp hơn, chúng ta sẽ làm thế.
L'autre histoire majeure des dilemmes sociaux est la tragédie des biens communs.
Chuyện về tình thế khó xử trong xã hội là bi kịch của mảnh đất công.
Le bien commun comme construit territorial.
Thời nhà Tân, Đồng làm Hòa Thành tốt chánh.
Sans le contrat prénuptial, ils deviennent des biens communs.
Giờ biến chúng thành tài sản chung khi hợp đồng trước hôn nhân đã mất hiệu lực.
Pour le bien commun.
Vì lợi ích xã hội.
Mes sujets acceptent leurs rôles, en sachant qu'ils servent le bien commun.
Người của ta đồng ý với vai trò của mình, hài lòng khi phục vụ thứ mà làm cho họ tốt hơn
Pour que ces actions soient éthiques, nous devons décider d'avance comment estimer la vie humaine et juger le bien commun.
Nếu chúng ta muốn những việc này hợp lẽ, ta phải quyết định trước cách đanh giá mạng sống con người và xem lợi ích nào là lớn hơn.
Ces dernières années, les propriétés telles que le Grand Budapest étaient devenues, à de rares exceptions près, des biens communs.
Dĩ nhiên là những năm gần đây, tài sản như Grand Budapest cũng không ngoại lệ đã trở thành tài sản chung.
Je m'intéresse aux systèmes, aux réseaux et à la manière dont nous pouvons utiliser nos ressources pour le bien commun.
Tôi hứng thú với những hệ thống, mạng lưới và nơi ta có thể tập trung tài nguyên để tạo ra điều tốt nhất có thể.
L'erreur que font les gouvernements quand ils collaborent de cette façon avec l'industrie, c'est de confondre « bien commun » et « terrain commun ».
Sai lầm mà chính phủ phạm phải khi họ hợp tác theo cách đó với nền công nghiệp, là việc họ đánh đồng lợi ích chung với quan điểm chung.
Nous ne sommes pas dans le même bateau, et cela implique que personne n'a la volonté de se sacrifier pour le bien commun.
Chúng ta không cùng một con thuyền, nghĩa là không ai sẵn sàng hy sinh vì lí tưởng chung.
Quand vous coopérez avec l'industrie, forcément, vous retirez de la table des choses pouvant promouvoir le bien commun et où l'industrie est en désaccord.
Khi bạn hợp tác với nền công nghiệp, bạn cần miễn bàn luận về những điều tốt cho lợi ích chung mà nền công nghiệp không đồng ý.
TKM : Au sein du continent africain, il y a beaucoup de discussions sur la nature synergique du sexe et comment c'est un bien commun.
TKM: Ở châu Phi, có rất nhiều thứ để nói về tính đồng vận của tình dục và cách nó hợp tác vì lợi ích xã hội.
Donc, nos gouvernements ne devraient pas confondre le bien commun et le terrain commun, particulièrement quand le terrain commun veut dire : trouver un accord avec l'industrie.
Vì vậy chính phủ không nên nhầm lẫn giữa lợi ích chung và quan điểm chung, đặc biệt nhất là khi quan điểm chung nghĩa là thỏa thuận với nền công nghiệp.
Bien que ce ne soit pas la seule influence positive à l’œuvre dans la société, le fondement moral qu’elles posent s’est avéré particulièrement utile au bien commun.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien commun trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.