bene trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bene trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bene trong Tiếng Ý.
Từ bene trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốt, hay, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bene
tốtadjective Fate del bene a coloro che vi odiano. Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi. |
hayadjective Se lei dice che fa bene, farà bene. Nếu bả nói nó hay, nó sẽ hay. |
tài sảnnoun I cristiani dovevano essere disposti a fare sacrifici, non permettendo che i beni materiali li distogliessero. Tín đồ thời ấy phải sẵn sàng hy sinh, không để của cải, tài sản níu kéo họ. |
Xem thêm ví dụ
Tutto bene, lì? Đằng đó ổn chứ? |
Non mi hai sentita bene, figliolo. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene? Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa? |
Sai, è una vergogna, perchè io voglio bene a questo ragazzo come un fratello. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Va bene, allora. Được rồi. |
Ok, va bene. Thôi được rồi. |
Va bene? Được thôi. |
Sono un sacco di soldi dei contribuenti spesi per risolvere un omicidio che e'stato un bene per la comunita'. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Bene, bene, bene. Được rồi. |
So bene che quello che ho appena detto non è ovvio. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
L'ho vestita bene e le ho detto addio. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy. |
E proprio perché sono ambiziosi per il bene di tutti, non sentono la necessità di gonfiare il proprio ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Saremo di ritorno, se tutto va bene. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Lo so bene. Cứ tin con, con biết. |
Sta bene? Cô không sao chứ? |
Certo che ve lo siete scelto bene! Các anh thật sự không lấy được đâu. |
Magari state pensando: bene, vediamo dei cervelli, ma cosa hanno a che fare con le menti? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
27 Non è bene mangiare troppo miele,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Molto bene. Rất tốt. |
E con gentilezza aggiunse: “Stai tranquillo, te la stai cavando bene, e col tempo andrai ancora meglio”. Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Ehi, stai bene? Vậy em ổn không? |
Ti voglio bene, papà. Con yêu bố. |
I ragazzi stanno bene (The Kids Are All Right) è un film del 2010 diretto da Lisa Cholodenko, autrice della sceneggiatura assieme a Stuart Blumberg. The Kids Are All Right (Lũ trẻ đều ổn) là một bộ phim hài chính kịch của Mỹ năm 2010 do Lisa Cholodenko đạo diễn, đồng viết kịch bản với Stuart Blumberg. |
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
E gli ho voluto bene. Đã có cảm tình với hắn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bene trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bene
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.