benvenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benvenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benvenuto trong Tiếng Ý.
Từ benvenuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoan nghênh, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benvenuto
hoan nghênhadjective (được tiếp đi ân cần) Mi sa che qui non sei il benvenuto. Không chắc ở đây hoan nghênh ông đâu, ông bạn. |
chàointerjection (được tiếp đi ân cần) Beh, non ci sara'del blues, ma sei la benvenuta di sotto. Sẽ không có nhạc blue đâu, nhưng bà luôn được chào đón dưới nhà. |
xin chàointerjection (được tiếp đi ân cần) Buon pomeriggio signore, e benvenute al 15esimo te'annuale tra madri e figlie. Xin chào mấy cô. Và xin chào mừng tới buổi tiệc trà mẫu tử thứ 15 hằng năm. |
Xem thêm ví dụ
Benvenuto nella Radura. Chào mừng đến với Trảng cỏ. |
Fateli sentire i benvenuti, presentateli ad altri e lodateli per essere venuti. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Benvenuto a bordo. Chào mừng nhập hội. |
" Benvenuta alla da madre a madre " " Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ. |
Benvenuto nel 21esimo secolo. Chào mừng tới thế kỷ 21. |
Date loro il benvenuto e dite loro che siete davvero felici di vederli. Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7). |
A loro volta questi ultimi avranno ottime opportunità di estendere ai visitatori un amorevole benvenuto e mostrare vera ospitalità. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
Buona sera, e benvenuti alla Death Race. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Buonasera, signori, benvenuti al Baxter... chào, và chào mừng tới Baxter.... |
“Benvenuti al nuovo anno scolastico!” “Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!” |
Benvenuto nel... " Deserto della realtà ". Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ". |
Benvenuta al Camino Real. Chào mừng đến Camino Real. |
Riceviamo il benvenuto Chúng tôi được tiếp đón |
Vi prego di dare il benvenuto al senatore Tom Kingsly. Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
Voi soffrite, siete affamato e assetato; entrate, siete il benvenuto. Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón. |
Benvenuto. Mừng anh tới! |
Allora siete doppiamente il benvenuto, caro Denisov! Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây. |
Benvenute a Immagilandia! Chào mừng tới Vùng Đất Tưởng Tượng! |
Dissi: “Sono i benvenuti!” Tôi nói: “Chúng tôi sẽ hoan nghênh họ đến!” |
Benvenuti all'inferno. Chào mừng các anh đến với địa ngục. |
La scuola inizierà IN ORARIO con cantico, preghiera e benvenuto, proseguendo poi come segue: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
Benvenuti! Xin chao |
Diamo il benvenuto a un surfista Da questa parte. Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không? |
Benvenuti in " Riflessioni dell'anima " Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới. |
Benvenuto a Napoli. Chào mừng đến với Napoli. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benvenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới benvenuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.