riuscire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riuscire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riuscire trong Tiếng Ý.
Từ riuscire trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể, có khả năng, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riuscire
có thểverb Qual è il nome dell'edificio di cui si riesce a vedere il tetto? Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì? |
có khả năngverb Quindi molto probabilmente non riuscirete a fare l'accordo e noi moriremo. Nên có khả năng chuyện này sẽ không thành và tất cả sẽ chết. |
làverb Anche io riesco a leggere i suoi pensieri. Hay là mình đọc thử suy nghĩ của cô ấy ngay bây giờ. |
Xem thêm ví dụ
Jürgen forse ha ragione, ma può non riuscire a dimostrarlo. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Cervello e muscoli sono pronti ad aiutarti a riuscire nell'obiettivo. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Crede che riuscirò a curare il suo cancro, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
Dovevo riuscire a farlo io. Em nên tự mình ra tay. |
Solo che in Brasile e'molto difficile riuscire a far condannare le autorita'. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Per riuscire a superarla bisogna affrontare numerose insidie. Ý muốn nói đến được nơi đó phải trải qua rất nhiều gian nguy. |
Ma non gli riuscirà. Nhưng sẽ không có chuyện đó đâu. |
Egli può aiutarvi a riuscire. Ngài có thể giúp bạn thành công. |
Che si tratti di matematica o musica -- ci vuole così tanto per riuscire ad iniziare a cambiare qualcosa in meglio rispetto a ciò che c'era prima. Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng. |
Non sono cresciuta in uno slum, niente di terribile, ma so cosa significa crescere senza soldi, o senza riuscire a mantenere una famiglia. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
La missione di rendere sicuro il nostro paese non è conclusa, ma stasera ci viene ricordato ancora una volta che l'America può riuscire in qualsiasi cosa si impegni. Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm. |
□ In che modo mariti e mogli possono riuscire a comunicare? □ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau? |
Uno dei vostri amici della classe vi ha confidato che, pur pensando che l’Espiazione di Gesù Cristo sia eccezionale per la maggior parte delle persone, non è sicuro che agisca su di lui in quanto continua a commettere ripetutamente lo stesso peccato e non crede che riuscirà mai a vincerlo. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Se cambi idea, potresti riuscire a recuperare il tuo indirizzo Gmail. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
E lei potrebbe non riuscire a vedere la cima di quella montagna. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
Mi è costato tanto riuscire a trovare il coraggio di esprimermi, ed è stato un totale fallimento”. — Rosa. Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa. |
(Ecclesiaste 8:9) Esiste una qualche forma di governo che riuscirà a rendere permanentemente felici i suoi sudditi? Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9). |
Inoltre, alcuni potrebbero credere che l’uomo riuscirà a risolvere i problemi del mondo perché — stando ad alcuni studi — guerre, criminalità, malattie e povertà sono in diminuzione. Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
E certamente diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”. Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
(Colossesi 2:5; 1 Tessalonicesi 3:7, 8; 2 Pietro 1:12) Anche noi vorremo similmente concentrarci non sulle debolezze dei nostri fratelli ma sulle loro ottime qualità e sugli sforzi che fanno per riuscire a rimanere saldi e onorare Geova. (Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
E come pensi di riuscire ad avvicinarti a quest'ingegnere? Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này? |
Se hai già delle puntate di una stagione TV su Google Play Film, potresti riuscire ad acquistare le puntate rimanenti della stagione senza ripagare le puntate che possiedi già. Nếu đã sở hữu một số tập của một phần chương trình truyền hình trên Google Play Phim & TV, bạn có thể mua các tập còn lại của phần đó mà không phải trả tiền lại cho các tập bạn đã có. |
La mia preghiera e benedizione per voi è che possiate riuscire a realizzare il vostro destino quali detentori del sacerdozio del Dio Onnipotente e che siate sempre portatori gioiosi della Sua luce celeste. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
Siate positivi. Riuscire ad affrontare una malattia cronica senza perdere la gioia spesso dipende da voi. Hãy tích cực: Chìa khóa để bạn không đánh mất niềm vui khi đương đầu với các căn bệnh kinh niên thường nằm trong tay của chính bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riuscire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riuscire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.