cadere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadere trong Tiếng Ý.
Từ cadere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngã, rơi, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadere
ngãverb Ho pregato che mio figlio Bran sopravvivesse alla sua caduta. Ta cầu nguyện cho Bran, con trai ta sống sót sau vụ ngã của nó. |
rơiverb Tutte le mele che cadono vengono mangiate dai maiali. Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết. |
rớtverb Puoi forse lasciar cadere una parte del tuo braccio? Con có làm rớt cánh tay của mình không? |
Xem thêm ví dụ
Torni a fare il s o dovere e lasci cadere la faccenda. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
Cadere qui, se non avessi le funi significherebbe precipitare di 1.500 metri. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
Ho parlato con l'ufficio del procuratore, faranno cadere tutte le accuse. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Sebbene la Forza sia usata per scopi positivi, ha anche un Lato Oscuro, in cui si può cadere se si cede a ira, aggressività e odio. Trong khi Thần lực có thể được sử dụng cho mục đích tốt, nó cũng có một mặt tối mà khi theo đuổi sẽ thấm đẫm người sử dụng với hận thù, hung hãn, và ác ý. |
Non esistono barriere, perché fa breccia nei vostri pregiudizi, fa cadere qualunque cosa usiate come maschera e che vi fa dire: " Io sono questo, io sono quello, io sono quell'altro. " Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. " |
Quindi, come possiamo vedere da questo esempio, il segreto per ottenere un appuntamento per il ballo è quello di scontrarsi con qualcuno facendogli cadere tutti i libri. Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó. |
(2 Timoteo 3:1) I consigli contenuti in questi articoli ci aiuteranno a non cadere vittime delle “macchinazioni del Diavolo”. (2 Ti-mô-thê 3:1) Lời nhắc nhở trong đó giúp chúng em tránh trở thành nạn nhân cho “mưu-kế của ma-quỉ”. |
Lui fa cadere la spazzola, lei la raccoglie e si ritrova con la lustrata di scarpe più costosa al mondo. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
Questo carro armato sta per cadere. Mặt bên này đang bị bao vây! |
Quando la nostra attenzione è prevalentemente focalizzata sui nostri successi o sui nostri fallimenti giornalieri, possiamo perdere la via, vagare e cadere. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
WK: In realtà le persone, dopo il crollo del regime di Hosni Mubarak, i giovani che si sono organizzati in gruppi e in consigli, stanno salvaguardando la trasformazione cercando di metterla sulla strada giusta per soddisfare i valori democratici, ma al tempo stesso intendono farlo in modo ragionevole e razionale, per non cadere nel disordine. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Ma io credo che l’acqua viva abbia sostenuto Lucile durante i lunghi anni in cui avrebbe potuto cadere nell’autocommiserazione, e la sua vita, il suo spirito diventarono nutrimento per tutti coloro che ella conosceva. Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết. |
A tutti i missionari del passato e del presente: Anziani e Sorelle, non potete semplicemente tornare dalla vostra missione, catapultarvi nuovamente a Babilonia e spendere innumerevoli ore a conquistare dei punti inutili su dei videogiochi senza senso senza cadere in un profondo sonno spirituale. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
□ In che modo gli occhi e il cuore potrebbero indurci a cadere nella condotta dissoluta? □ Làm thế nào mắt và lòng có thể xui khiến chúng ta đi vào con đường luông tuồng? |
Paolo avvertì: “Quindi chi pensa di stare in piedi badi di non cadere”. Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12). |
Egli capì la mia situazione e con discrezione lasciò cadere il discorso. Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài. |
Ci va bene avere un sistema giudiziario... un sistema che prova a fregarti e farti cadere in piccole trappole in modo rovinarti la vita. Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta. |
Vide molti compagni cadere uccisi, ma lui se la cavò. Alex đã chứng kiến nhiều đồng đội bị giết còn mình thì sống sót. |
Si alzavano, cominciavano a gemere o a gridare, a volte piangevano, prima di cadere a terra esanimi. Họ đứng lên, bắt đầu rên rỉ hoặc gào rú, đôi khi một số người khóc lóc trước khi ngã vật xuống, bất tỉnh. |
Non farò cadere la mia faccia con ira su di voi, poiché sono leale”. Ta sẽ không lấy nét mặt giận nhìn ngươi đâu, vì ta hay thương-xót [“vì ta trung tín”, NW]”. |
Voleva dimostrare che persino un uomo così integro come te poteva cadere. Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng có thể gục ngã. |
Satana e i suoi seguaci lottano per far cadere questa generazione; il Signore fa affidamento su genitori valorosi per crescere i giovani. Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này. |
Riesci a farlo cadere? Mày lắc cho nó rơi được không? |
Sento due mani che mi piombano sulla schiena, facendomi perdere l’equilibrio e quasi cadere in avanti. Tôi cảm thấy tay hắn vụt chạm vào lưng, và tôi chúi người ra trước, gần như ngã xuống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cadere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.