pensare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensare trong Tiếng Ý.
Từ pensare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, có ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensare
nghĩverb Non ho così tanti soldi come pensi tu. Tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ. |
suy nghĩverb Lui pensa molto al modo in cui pensa. Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào. |
có ý địnhverb Quanto spesso avete pensato di essere quello che si offre per aiutare? Bao nhiêu lần các anh chị em có ý định là phải giúp đỡ? |
Xem thêm ví dụ
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Impegnandosi nel ministero evitano di pensare ai loro problemi e rimangono concentrati sulle cose più importanti. — Filip. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Com’è pericoloso pensare di poter disubbidire impunemente! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Che cosa glielo fa pensare? Điều gì khiến anh nghĩ vậy? |
Potrebbe pensare che sia un dono insignificante e metterlo da parte. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
Continuo a pensare che non dovevamo entrare cosi'. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Se il traffico si riduce anche di poco, allora l'ingorgo si riduce molto più rapidamente di quello che potreste pensare. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Ho tempo per leggere, pensare, giocare a scacchi. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Se è vero che le settimane passate sono state un momento di esaltazione nazionale in tutto il paese, sarebbe tragico pensare che con questo il lavoro sia concluso. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Anziché giudicarli e pensare che non diventeranno mai adoratori di Geova, dovremmo avere un atteggiamento positivo, “poiché anche noi fummo una volta insensati, disubbidienti, essendo sviati”. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Cosa glielo fa pensare? Sao ông lại nghĩ vậy? |
La leonessa proteggera'i suoi cuccioli ferocemente, senza pensare alle conseguenze. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Poiché siamo nell’83° anno di dominio del Regno di Gesù, alcuni possono pensare che si stia già attardando. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Ma qualche giorno potresti pensare: “Ora non ci sono automobili. Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe. |
Sono anche portati a pensare che la Bibbia sia un libro cristiano. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
Benché delusa, continuò a pensare ai testimoni di Geova. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Quando tornarono e ce ne parlarono, cominciammo a pensare ai vari modi in cui viene usato tutti i giorni. Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
(3) Cosa dovremmo pensare se un fratello o una sorella della nostra congregazione iniziasse a prendere gli emblemi alla Commemorazione? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Non dovremmo mai pensare di aver fatto qualcosa di così grave da non poter più ricevere il perdono di Dio. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
E potrebbe farvi pensare che forse c'è un problema relativo alle aree, e in questo discorso, vorrei parlare di aree geografiche e domandarmi, se abbiamo un problema con le aree. Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
Ma naturalmente, non dobbiamo pensare che gli animali facciano il calcolo consciamente. Nhưng tất nhiên, chúng ta không cần nghĩ rằng các loài động vật thực hiện các tính toán một cách có ý thức. |
Ed è ora, per tutte noi, di pensare più in grande. Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn. |
Quando viene fatta una dimostrazione tratta dal Ministero del Regno potreste pensare a come personalizzare la presentazione adattandola a interlocutori diversi. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
A quali importanti avvenimenti futuri ci fanno pensare le rappresentazioni profetiche di Ezechiele? Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pensare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.