stare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare trong Tiếng Ý.
Từ stare trong Tiếng Ý có các nghĩa là là, ở lại, đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stare
làverb Sono sicuro che è stato solo un brutto errore. Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp. |
ở lạiverb Ma se decide di restare, si ricordi che è stata una sua decisione. Nhưng nếu anh chọn ở lại, xin hãy nhớ, chính anh chọn ở lại đây. |
đangverb Si sta godendo la sua vita da studente. Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường. |
Xem thêm ví dụ
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Volete un momento per stare soli? Cô có muốn thử không? |
E vi darò la possibilità di stare insieme fino alla fine. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
C'è un modo per poter stare soli? Có cách nào ta được ở một mình không? |
* Oliver Cowdery descrive così questi eventi: “Quelli furono giorni che non si possono dimenticare: stare seduti al suono di una voce dettata dall’ispirazione del cielo risvegliava l’estrema gratitudine di questo seno! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Egli voleva che ognuno di noi si pentisse e si preparasse a “stare dinanzi al seggio del giudizio di Cristo” (vedere Mormon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
I servitori di Geova apprezzano le opportunità di stare insieme ai fratelli alle adunanze cristiane. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Carrie, non puoi stare qui. Carrie, cô không thể vào đây. |
Lascia stare. Đừng lo. |
Voglio solo stare in un posto dove posso fare la differenza. Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt. |
Diceva: " Lascia stare, tesoro, non ti stancare ". Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho " |
Da cosa si comprende che Paolo amava stare con i fratelli, e perché aveva questo desiderio? Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế? |
Senza dubbio Abraamo poté stare insieme al figlio di Noè, Sem, perché nacque almeno 150 anni prima che Sem morisse. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
E vuoi stare qui? Và em muốn ở lại đây sao? |
Ma pensando diversamente, e spedendo queste, le persone possono stare dove sono. Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ. |
Nella congregazione cristiana abbiamo l’occasione di stare insieme a persone che vivono con fede. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
Perciò ho detto che avevi detto che potevano stare da noi tutto il tempo che volevano. Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể ở với chúng ta đến chừng nào họ muốn. |
Ad esempio, se una cosa ci fa stare in ansia ma non possiamo fare niente per cambiarla, non è meglio che usciamo dalla routine o dal nostro ambiente invece di stare a rimuginare su ciò che ci preoccupa? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Lascia stare, Wilmer. Bỏ đi, Wilmer. |
18, 19. (a) Perché dobbiamo stare attenti alle idee del mondo presentate in maniera meno evidente? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Si trova nelle bevande che tutti comprano per stare svegli, allegri, per sentirsi forti, sexy, eccetera. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Andai da Sidney Fraser, ma il suo consiglio fu uguale a quello ricevuto a Galaad, cioè di stare con la congregazione e con le persone del territorio. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Farà meglio a lasciare stare la benda, se non vuole che rinie'i a sanguinare. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
Dovresti stare qui un po', mettere da parte qualche soldo e poi trovarti un posto tuo e continuare con la tua vita. Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.