assay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assay trong Tiếng Anh.
Từ assay trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thí nghiệm, sự thử, thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assay
sự thí nghiệmverb |
sự thửverb |
thửverb a fantastic assay to discover drugs, một thử nghiệm tuyệt vời để khám phá thuốc |
Xem thêm ví dụ
Alongside its pathogenic life cycle, P. digitatum is also involved in other human, animal and plant interactions and is currently being used in the production of immunologically based mycological detection assays for the food industry. Bên cạnh vòng đời gây bệnh, P. Digitatum cũng tham gia vào các tương tác giữa người, động vật và thực vật khác và hiện đang được sử dụng trong sản xuất các xét nghiệm phát hiện nấm dựa trên miễn dịch cho ngành công nghiệp thực phẩm. ^ Barron, George. |
Though the petition is bitterly opposed by London goldsmiths, he is successful in getting Parliament to pass an act establishing assay offices in Birmingham and Sheffield, whose silversmiths face similar difficulties in transporting their wares. Mặc dù kiến nghị đã bị các thợ kim hoàn ở London phản đối gay gắt, ông đã thành công trong việc đưa Quốc hội thông qua một đạo luật thành lập cơ quan xét nghiệm ở Birmingham và Sheffield, những người thợ bạc đã gặp khó khăn tương tự trong việc vận chuyển đồ gốm của họ. |
Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) assay KT1 has a three base-pair difference from M. ulcerans and M. marinum in its Internal Transcribed Spacer (ITS) that results in a lack of a Fok1 restriction enzyme site that is present in M. ulcerans and M. marinum. Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) phân tích KT1 có sự khác biệt ba cặp base từ M. ulcerans và M. marinum trong Internal Transcribed Spacer (ITS) dẫn đến thiếu một enzyme giới hạn Fok 1 có mặt trong M. ulcerans và M. marinum . |
Interferon-γ release assays (IGRA) are medical tests used in the diagnosis of some infectious diseases, especially tuberculosis. Interferon-γ release assays (IGRA) là các xét nghiệm y học được sử dụng trong chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là bệnh lao. |
Westgard rules are used to define specific performance limits for a particular assay and can be used to detect both random and systematic errors. Nguyên tắc Westgard được ứng dụng để xác định các giới hạn biểu thị đặc hiệu cho một phân tích cụ thể và có thể dùng để phát hiện các lỗi hệ thống và lỗi ngẫu nhiên. |
PubChem is a database of chemical molecules and their activities against biological assays. PubChem là một cơ sở dữ liệu về các phân tử hóa học và các hoạt động của chúng chống lại các thử nghiệm sinh học. |
In drug discovery, for example, verification of efficacy in vivo is crucial, because in vitro assays can sometimes yield misleading results with drug candidate molecules that are irrelevant in vivo (e.g., because such molecules cannot reach their site of in vivo action, for example as a result of rapid catabolism in the liver). Ví dụ, trong nghiên cứu về thuốc, xác minh hiệu quả trong toàn cơ thể là rất quan trọng, vì xét nghiệm in vitro đôi khi có thể mang lại kết quả sai lệch hoặc không liên quan đến tác dụng thực sự trong cơ thể (ví dụ, vì các phân tử đó không thể tới được vị trí để hoạt động in vivo, chẳng hạn do kết quả của sự dị hóa nhanh trong gan). |
We can do that in multiple individuals that we've assayed too. Chúng tôi có thể làm điều đó trong nhiều cá thể khác nhau mà chúng tôi đang tiến hành phân tích cho tới thời điểm này. |
An immunoblot assay using lentil-lectin (agglutinin from Lens culinaris) is highly sensitive and specific. Một xét nghiệm immunoblot sử dụng lentil-speechin (agglutinin từ Lens culinaris) rất nhạy và đặc hiệu. |
Boulton petitioned Parliament for the establishment of an assay office in Birmingham. Boulton kiến nghị Quốc hội về việc thành lập một cơ quan xét nghiệm ở Birmingham. |
And remember that we've assayed all the 25,000 genes in the genome and have all of that data available. Nhớ là chúng ta đã kiểm tra tất cả 25000 gene trong hệ gene và chuyển tất cả các thông tin lên nguồn dữ liệu này. |
In the appreciation of Solomos work should be mentioned the relevant references to his work by Seferis the nobelist Greek poet and the assay of Mihelis Professor of architecture in the Greek Metsovion Polytechnion on the 100 years of his death in 1957. Trong sự đánh giá của tác phẩm Solomos cần phải đề cập đến các tài liệu tham khảo có liên quan đến tác phẩm của ông bởi nhà thơ Hy Lạp Hy Lạp Seferis và bài kiểm tra của giáo sư kiến trúc Mihelis trong Học viện Metsovion của Hy Lạp trong 100 năm qua đời năm 1957. |
The substance did not show any DNA-damaging properties in DNA repair assays. Chất này không cho thấy bất kỳ đặc tính phá hoại DNA nào trong các thử nghiệm sửa chữa DNA. |
In vitro assays have been developed to understand the risk that pre-clinical drug candidates might cause CRS and guide dosing for Phase I trials, and regulatory agencies expect to see results of such tests in investigational new drug applications. Các thử nghiệm in vitro đã được triển khai để hiểu rõ nguy cơ của các loại thuốc tiền lâm sàng có thể gây ra CRS và hướng dẫn dùng thuốc cho các cuộc thử nghiệm lâm sàng giai đoạn, và các cơ quan quản lý dự kiến sẽ thấy kết quả của các đợt kiểm tra ứng dụng các loại thuốc mới được phát hiện . |
Properties of stem cells can be illustrated in vitro, using methods such as clonogenic assays, in which single cells are assessed for their ability to differentiate and self-renew. Đặc tính của tế bào gốc có thể được phân biệt trong thí nghiệm in vitro, bằng việc sử dụng các phương pháp như các xét nghiệm sinh học (clonogenic assays) để đánh giá khả năng biệt hoá và tự tái tạo. |
There are a number of diagnostic tests for hepatitis C, including HCV antibody enzyme immunoassay or ELISA, recombinant immunoblot assay, and quantitative HCV RNA polymerase chain reaction (PCR). Có một số xét nghiệm chẩn đoán viêm gan siêu vi C như: kháng thể HCV enzyme immunoassay hay gọi là ELISA, recombinant immunoblot assay, và HCV RNA polymerase chain reaction (PCR) định lượng. |
Fab and F(ab')2 antibody fragments are used in assay systems where the presence of the Fc region may cause problems. Fab và F (ab ') 2 mảnh kháng thể được sử dụng trong các hệ thống khảo nghiệm nơi sự hiện diện của vùng Fc có thể gây ra vấn đề. |
Garnier's was the quote "Bramo assai, poco spero" ("Hope for much, expect little") from the Italian poet Torquato Tasso. Garnier đã trích dẫn "Bramo assai, poco spero" ("kỳ vọng nhiều, hy vọng ít") từ nhà thơ người Ý Torquato Tasso. |
How can we turn our cumulative knowledge of virology into a simple, hand-held, single diagnostic assay? Làm sao để chúng ta có thể gói gọn kiến thức đã có về virus vào trong một quyển sổ tay chẩn đoán đơn giản? |
If we were to assay her perceptual abilities, they would be crude. Nếu kiểm tra thì khả năng nhận thức của bé còn đơn giản lắm. |
When phosphorylated, BvgA has increased affinity for specific binding sites in Bvg-activated promoter sequences and is able to promote transcription in in vitro assays. Khi phosphoryl hóa, BvgA đã tăng ái lực cho các vị trí gắn kết cụ thể trong chuỗi Bvg kích hoạt và có thể thúc đẩy phiên mã trong các xét nghiệm in vitro. |
Yeast two-hybrid assays have shown that AtPEPR1 and its closest analog, AtPEPR2, interact with BAK1. Kiểm nghiệm hỗn hợp đôi ở nấm lai cho thấy AtPEPR1 và analog gần nhất với nó, AtPEPR2 có tương tác với BAK1. |
A commercial hybridisation assay (AccuProbe) to identify M. kansasii exists. Một thử nghiệm lai tạo thương mại (AccuProbe) để xác định tồn tại M. kansasii. |
One impediment to Boulton's work was the lack of an assay office in Birmingham. Một trở ngại cho công việc của Boulton là thiếu cơ quan xét nghiệm ở Birmingham. |
" We 'll take a little sample of colostrums , and with a totally noninvasive and accurate assay , be able to tell her how her breasts are doing . " " Chúng tôi sẽ lấy một ít mẫu sữa non , bằng phương pháp hoàn toàn chuẩn xác và không đòi hỏi phải rạch da hoặc tiêm chích , và có thể kiểm tra để biết được tình trạng sức khỏe của vú " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.