assent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assent trong Tiếng Anh.
Từ assent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đồng ý, assent to đồng ý, khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assent
sự đồng ýverb |
assent to đồng ýverb |
khẳng địnhverb |
Xem thêm ví dụ
The visitor bowed in assent . Vị khách gật đầu . |
King Juan Carlos, who by law has up to 30 days to decide whether to grant royal assent to laws, signed it on 1 July 2005. Nhà vua Tây Ban Nha Juan Carlos, mặc dù có 30 ngày để quyết định sự chấp thuận của hoàng gia, đã gián tiếp cho thấy sự tán thành bằng cách ký tên vào ngày 1 tháng 7 năm 2005. |
According to film historian Jeffrey Vance, "although he relied upon associates to arrange varied and complex instrumentation, the musical imperative is his, and not a note in a Chaplin musical score was placed there without his assent." Theo sử gia điện ảnh Jeffrey Vance, "mặc dù ông phụ thuộc vào các đồng sự trong việc sắp xếp phối khí phức tạp và biến tấu, ý tưởng âm nhạc là của ông, và không có nốt nhạc nào trong các bản ghi âm của Chaplin lại không có sự đồng ý của chính ông." |
It received royal assent in the Privy Council on 4 May and took effect upon registration in the records of the island on 16 May 2016. Nó đã nhận được sự đồng ý của hoàng gia trong Hội đồng Cơ mật vào ngày 4 tháng 5 và có hiệu lực khi đăng ký vào hồ sơ của hòn đảo vào ngày 16 tháng 5 năm 2016. |
He proposed the match to Tokubei's stepmother, who must assent; she immediately agreed and returned to her home village – taking with her the lavish dowry the uncle provided, some two kamme (a unit of measure for silver. Ông thỏa thuận hôn ước với mẹ kế của Tokubei, bà nhanh chóng đồng ý và quay về quê nhà - mang theo một của hồi môn đồ sộ mà người chú cung cấp, bao gồm hai kamme (một đơn vị đo bạc). |
Because our inclinations are bad from our youth up and our hearts are deceitful, treacherous, we need more than merely a mental assent that what is bad is forbidden. Bởi lẽ chúng ta thừa hưởng các khuynh hướng di truyền xấu từ thuở nhỏ và lòng chúng ta hay lừa gạt, giả dối, chúng ta cần phải nhiều hơn là chỉ đồng ý trong trí là nên cấm điều ác (Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9). |
From 1726 until his death in 1743, Fleury effectively ruled France with the king's assent. Từ 1726 đến khi qua đời năm 1743, Fleury nắm quyền điều hành Pháp quốc một cách có hiệu quả và nhận được sự ủng hộ từ nhà vua. |
(Matthew 24:45) Continue to “assent to healthful words” and remain “healthy in faith.” (Ma-thi-ơ 24:45) Tiếp tục “theo lời có ích” và duy trì “đức-tin vẹn-lành”. |
Article 119: On the proposal of the President and with the assent of the two vice-presidents of the National Assembly, the King means a person among the members of the winning party in elections to form the Royal Government. Điều 119: Theo đề nghị của Chủ tịch và với sự đồng ý của hai Phó Chủ tịch Quốc hội, Nhà Vua bổ nhiệm thành viên của bên thắng trong cuộc bầu cử để thành lập Chính phủ Hoàng gia. |
Royal Assent was finally granted to the Catholic Relief Act on 13 April. Cuối cùng Hoàng gia phê chuẩn cũng được ban ra và Đạo luật giải phóng Công giáo được thông qua ngày 13 tháng 4. |
Meanwhile, the federal government continued to pressure the rulers into assenting to the bills, which they did after several revisions of the bill were made by the government. Trong khi đó, chính phủ liên bang tiếp tục áp lực lên các quân chủ để phê chuẩn dự luật, và họ thành công sau vài lần sửa chữa dự luật. |
The bill now awaits royal assent before same sex marriage is legalised in the Isle of Man. Dự luật hiện đang chờ đợi sự đồng ý của hoàng gia trước khi hôn nhân đồng giới được hợp pháp hóa tại Đảo Man. |
As these words indeed accorded with the orders they had received, they bowed their heads in a sign of assent. Vì những câu nói ấy hoàn toàn phù hợp với lệnh họ nhận được, họ nghiêng đầu tỏ ý tán thành. |
This means that client assents are not part of FXPRlMUS balance sheet Điều này có nghĩa là sự đồng ý của khách hàng không nằm trong bảng cân đối kế toán của FXPRIMUS |
In March 1968, the aldermen and mayor of Amsterdam subsequently submitted a proposal to the municipal council of Amsterdam to agree to the construction of the metro network, which the council assented to on 16 May 1968 with 38 votes in favour and 3 against. Vào tháng 3 năm 1968, aldermen và thị trưởng Amsterdam sau đó đã đệ trình một đề xuất lên hội đồng thành phố Amsterdam để đồng ý xây dựng mạng lưới tàu điện ngầm, mà hội đồng đã đồng ý vào ngày 16 tháng 5 năm 1968 với 38 phiếu thuận và 3 phiếu chống. |
17 September: A registered partnership bill receives Royal Assent in Tasmania, Australia. 17 tháng 9: Một dự luật kết hợp dân sự nhận Trợ cấp Hoàng gia ở Tasmania, Úc. |
Instead, the Commons passed the bill as an ordinance, which they claimed did not require royal assent. Thay vào đó, Hạ viện thông qua dự luật giống như một pháp lệnh, họ tuyên bố rằng không cần sự đồng ý của hoàng gia. |
This aspect of the work of Archimedes caused John Wallis to remark that he was: "as it were of set purpose to have covered up the traces of his investigation as if he had grudged posterity the secret of his method of inquiry while he wished to extort from them assent to his results." Cách làm việc này của Archimedes khiến John Wallis nhận xét rằng ông: "như có mục tiêu định trước là che giấu các cách thức thực hiện của mình như kiểu muốn giữ bí mật phương pháp với thế hệ sau trong khi vẫn muốn khiến họ phải thán phục với những kết quả mình đạt được." |
The Act received royal assent on March 29, 1867, and set July 1, 1867, as the date for union. Đạo luật được ngự chuẩn vào ngày 29 tháng 3 năm 1867, và chế định 1 tháng 7 năm 1867 là ngày liên hiệp. |
The Governor-General can exercise the Crown's prerogative powers, such as reviewing cases of injustice and making appointments of ministers, ambassadors and other key public officials, and in rare situations, the reserve powers (e.g. the power to dissolve Parliament or refuse the Royal Assent of a bill into law). Toàn quyền có thể thi hành các quyền lực đặc quyền của quân chủ, như tái xét các vụ tố tụng bất công và tiến hành bộ nhiệm các bộ trưởng, đại sứ và các công chức quan trọng khác, và trong những tình huống hiếm hoi là quyền dự bị (như quyền giải tán Nghị viện hay từ chối ngự chuẩn một đạo luật thành luật). |
Polemon II assented, and the marriage went ahead. Polemon II chấp thuận, và cuộc hôn nhân đã được tiến hành. |
Give your assent, Mr. Chandler, or leave this company and its mysteries behind. Một là đồng thuận, cậu Chandler, hoặc rời khỏi nhóm và để lại những bí ẩn. |
As all executive authority is vested in the sovereign, their assent is required to allow for bills to become law and for letters patent and orders in council to have legal effect. Vì tất cả các cơ quan hành pháp đều được trao quyền chủ quyền, nên cần có sự đồng ý của họ để cho phép các dự luật trở thành luật và cho các bằng sáng chế và thư từ trong hội đồng có hiệu lực pháp lý. |
Bills are ultimately subject to veto and modification by the King, however the King must assent to bills resubmitted after joint sitting and deliberation by the National Council and National Assembly. Các dự luật sau cùng sẽ được Quốc vương phủ quyết và sửa đổi, tuy nhiên Quốc vương buộc phải chấp thuận với các dự luật được đệ trình lại sau cuộc họp và thảo luận chung bởi Hội đồng Quốc gia và Quốc hội. |
Whereas previously the commons had been expected simply to assent to decisions already made by the magnates, it was now proclaimed that they should meet with the full authority (plena potestas) of their communities, to give assent to decisions made in Parliament. Trong khi Nghị viện trước kia Nghị viện chỉ đơn giản là tán thành quyết định của các lãnh chúa, bây giờ nó được tuyên bố là sẽ được triệu tập với quyền lực đầy đủ (plena potestas) của quần chúng của họ, để tán thành những quyết định trong Nghị viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.