aspire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspire trong Tiếng Anh.
Từ aspire trong Tiếng Anh có các nghĩa là khao khát, lên, bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspire
khao khátverb No. Designers aspire to be really great designers. Không. Những nhà thiết kế khao khát trở thành những nhà thiết kế vĩ đại. |
lênverb It doesn't tell us about our dreams and our aspirations. Nó không nói lên được ước mơ hay niềm cảm hứng của họ. |
bay lênverb |
Xem thêm ví dụ
21 Solomon surveyed human toiling, struggles, and aspirations. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Studies, such as those by William Labov in the 1960s, have shown that social aspirations influence speech patterns. Các nghiên cứu của William Labov (1960s), chỉ ra kỳ vọng xã hội ảnh hưởng đến cấu trúc ngôn ngữ. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
"Solskjaer, Western Sydney Wanderers and aspiring Bangladeshis". Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014. ^ “Solskjaer, Western Sydney Wanderers and aspiring Bangladeshis”. |
And at the time, the aspirations of the World Bank Group, the organization I lead now, were extremely low for Korea. Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp. |
I don't want him to aspirate. Tôi không muốn anh ta bị sốc. |
We need to remind ourselves once in a while, as I was reminded in Rome, of the wonderfully reassuring and comforting fact that marriage and family are still the aspiration and ideal of most people and that we are not alone in those beliefs. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
They move into an apartment next to openly gay party boy Christian Markelli and his roommate Julie, an aspiring singer. Họ chuyển tới một căn hộ kế bên căn hộ của chàng trai đồng tính công khai Christian Markelli và cô bạn cùng phòng Julie, một nữ ca sĩ tiềm năng. |
And so we thought, what will it take to change their minds, to convince people that bamboo is worth building with, much less worth aspiring to? Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu? |
For aspiring authors, Funke says: "Read – and be curious. Đối với những người đang mơ ước trở thành nhà văn, Funke khuyên: "Đọc – và hãy tò mò. |
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
According to its recently approved Socio-Economic Development Strategy for 2011–2020, Vietnam aspires to achieve a per capita income level of US$3,000 (in current U.S. dollars) by 2020. Theo Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội, Việt Nam mong muốn đạt được mức thu nhập bình quân đầu người 3.000 đô la Mỹ vào năm 2020. |
Mahesh plays Vijay Surya, who later becomes Surya Bhai a ruthless man who comes to Mumbai from South India aspiring to become a mafia don. Mahesh đóng Vijay Surya, một kẻ tàn nhẫn đến Mumbai từ Nam Ấn Độ với tham vọng trở thành một mafia don. |
Has our ability to meet those aspirations risen as well? Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không? |
The aspiration for Corsican independence, along with many of the democratic principles of the Corsican Republic, were revived by Paoli in the Anglo-Corsican Kingdom of 1794-1796. Khát vọng vì nền độc lập của đảo Corse, cùng với rất nhiều nguyên tắc dân chủ của nước Cộng hoà Corse, đã được Paoli hồi sinh lại tại Vương quốc Corse năm 1794-1796. |
Wright aspired for more progressive work. Vậy nhưng Wright vẫn khao khát làm việc tiến bộ hơn. |
Many present-day acts of terrorism throughout the world are due to the influence of men who are seeking to publicize their cause or aspirations. Nhiều hành động khủng bố ngày nay trên khắp thế giới xảy ra do những người muốn làm cho dư luận chú ý tới đường lối hay mục tiêu mà họ theo đuổi. |
The question today for Vietnam is how social policy and institutions can play an equally crucial role in achieving the country’s aspirations over the next 20 years. Vấn đề hiện nay là làm thế nào để các thể chế và chính sách xã hội có thể đóng vai trò quan trọng không kém trong việc đạt được những khát vọng của Việt Nam trong 20 năm tới. |
On the opposite side of the coin, in the 2008 video AV Actress Audition – Yuma Asami, the storyline has her acting as the company rep interviewing and coaching 10 aspiring AV actresses. Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên. |
Imagine the privilege the Lord has given us of sustaining His prophet, whose counsel will be untainted, unvarnished, unmotivated by any personal aspiration, and utterly true! Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính! |
Throughout most of the 1940s, Meher Baba worked with a category of spiritual aspirants called masts, whom he said are entranced or spellbound by internal spiritual experiences. Trong suốt những năm 1940 Meher Baba làm việc với một nhóm đồ đệ gọi là masts, là những người có những kinh nghiệm tâm linh từ trong nội tại. |
Tremendous energies and aspirations were created amongst Indonesians; a new creative surge was seen in writing and art, as was a great demand for education and modernisation. Sinh lực và khát vọng được hình thành trong người Indonesia; một làn sóng sáng tạo mới được nhận thấy trong văn nghệ, cùng nhu cầu lớn về giáo dục và hiện đại hóa. |
And in a way, one aspect of this conversation was triggered on New Year's Eve, when I was talking about the Olympic agenda in China in terms of its green ambitions and aspirations. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
What he does serves to justify all the hopes and aspirations invested in literature." Những điều ông đã thật sự làm để biện hộ cho tất cả những hy vọng và ước vọng được dành cho văn học." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aspire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.