ass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ass trong Tiếng Anh.
Từ ass trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa, người ngu, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ass
lừanoun (animal) Look, it was the peak of my ass-getting career and it happened way too early. Nhìn này, đó là đỉnh điểm trong sự nghiệp lừa tình của tao và nó đã xảy ra quá sớm. |
người ngunoun (stupid person) |
đítnoun (buttocks) With thick-ass glasses you don't need floor seats. Với kính đít chai kiểu này, ngồi hàng đầu làm gì? |
Xem thêm ví dụ
You want him on his ass, Frank. Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank. |
Look, the guy's an ass, plain and simple. Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
It is true, you pompous ass! Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng! |
You touch her, she gonna attack your ass. Động vào là cô ta tấn công đó. |
We're gonna need a big-ass cage. Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. |
They swab my ass cheeks? Chọc má đít cháu á? |
Get your ass out of there! Ra khỏi đó đi. |
3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
I mean, if he wasn't an ass. Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa. |
Anything he said, he's just trying to save his own ass. Hắn ta nói gì cũng là để bảo vệ cái thân hắn. |
I don't care if it comes from my ass. Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta. |
Let's bring these boys in safe and get our asses back home. Hãy bảo vệ các cậu nhóc này an toàn rồi lên đường về nhà. |
You might want to stick your ego up your ass considering your own secretary left you here to die. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Beat his motherfucking ass, Henry. Đấm vào mông nó đi, Henry. |
The ass she's got! Cổ có cái mông đã quá. |
People are asses. Mọi người đều là những tên khốn. |
I might have grabbed his ass. Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa. |
You got your ass handed to you. Lần đó cậu bị dần 1 trận nhừ tử. |
Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
His ass looked great in his jeans. Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt. |
This guy... was living high for 30 years while the city kissed his ass and gave him awards for being such a philanthropist. Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo. |
Woke up in some half-assed triage bay, blind in this eye. Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì. |
Concerned about the welfare of such draft animals, God told the Israelites: “You must not plow with a bull and an ass together.” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Who's the ass-wipe now, motherfucker? Mông ai nào thằng khốn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ass
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.