aspirin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirin trong Tiếng Anh.

Từ aspirin trong Tiếng Anh có các nghĩa là atpirin, Aspirin, aspirin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirin

atpirin

noun

Aspirin

noun (chemical compound used to treat pain, fever, and inflammation)

Willow-bark extract is basically aspirin.
Chiết xuất từ vỏ liễu đơn giản là Aspirin.

aspirin

noun

Go around and see if there's any aspirins in that glove box.
Hãy nhìn xem có viên aspirin nào không.

Xem thêm ví dụ

As noted before, aspirin and aspirinlike medications carry the significant risk of bleeding.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
Anti-platelet agents include aspirin, dipyridamole, ticlopidine, clopidogrel, ticagrelor and prasugrel; the parenteral glycoprotein IIb/IIIa inhibitors are used during angioplasty.
Các thuốc kháng tiểu cầu bao gồm aspirin, clopidogrel, dipyridamole và ticlopidine; dạng dùng ngoài đường tiêu hóa glycoprotein IIb/IIIa inhibitors được dùng cho tình trạng angioplasty.
Go around and see if there's any aspirins in that glove box.
Hãy nhìn xem có viên aspirin nào không.
Aspirin.
Aspirin, bao nhiêu tiền?
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery.
Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).
I'm an aspirin man.
Tôi thích aspirin hơn.
While usually due to aspirin, other possible causes include oil of wintergreen and bismuth subsalicylate.
Mặc dù thường là do aspirin, các nguyên nhân có thể khác bao gồm dầu của cây mùa đông và bismuth subsalicylate.
Do you have any aspirin or... or whiskey?
Anh có aspirin hay... hay whiskey không?
Aspirin is present in many over-the-counter medications, and in many countries the daily use of aspirin by individuals has increased in recent years.
Chất aspirin có trong nhiều thứ thuốc không cần toa bác sĩ, và trong những năm gần đây tại nhiều nước, ngày càng có nhiều người dùng aspirin hàng ngày.
I don't mean aspirin.
Mà không phải thuốc aspirin đâu.
Eichengrün, who left Bayer in 1908, had multiple opportunities to claim the priority and had never before 1949 done it; he neither claimed nor received any percentage of the profit from aspirin sales.
Eichengrün đã rời Bayer vào năm 1908, và đã rất nhiều cơ hội đòi hỏi sự ưu thế, nhưng ông ta đã không làm điều đó kể từ trước năm 1949; ông ta đã không đòi hỏi chũng như nhận bất cứ khoản lợi nhuận nào từ việc báo aspirin.
The era of the pharmaceutical industry began in the last decade of the 19th century when the manufacturing of acetylsalicylic acid—more commonly referred to as aspirin—in Germany was started by Bayer.
Ngành công nghiệp dược bắt đầu trong cuối thập niên của thế kỷ XIX khi việc sản xuất ra axit acetylsalicylic (hay aspirin) ở Đức bắt đầu bởi Bayer.
( Unless instructed by a doctor , never give aspirin to a child due to its association with Reye syndrome , a rare but potentially fatal disease . )
( Trừ khi bác sĩ chỉ định thì bạn chớ nên cho bé dùng thuốc aspirin vì thuốc này thường liên quan đến hội chứng Reye - bệnh này hiếm gặp nhưng có thể gây tử vong ở trẻ . )
In addition to serving as an important active metabolite of aspirin (acetylsalicylic acid), which acts in part as a prodrug to salicylic acid, it is probably best known for its use as a key ingredient in topical anti-acne products.
Ngoài việc giữ vai trò là một chất chuyển hóa có hoạt tính quan trọng của aspirin (axit acetylsalicylic), mà hoạt động một phần như là một tiền chất của axit salicylic, có lẽ nó được biết đến nhiều nhất vì nó được sử dụng như là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chống mụn trứng cá.
He went all night on two aspirin.
Ông ấy đã làm cả đêm bằng 2 viên aspirin.
Looking for aspirin.
Tìm aspirin.
Greater benefit may occur when combined with paracetamol (acetaminophen) or a nonsteroidal anti-inflammatory drug (NSAID) such as aspirin or ibuprofen.
Hiệu quả lớn hơn có thể có khi kết hợp với paracetamol (acetaminophen) hoặc với thuốc chống viêm không steroid (NSAID) như aspirin hoặc ibuprofen.
The aspirin you just took will make your blood thinner.
Thuốc aspirin cậu vừa uống sẽ làm cho máu loãng hơn.
You can't kill a zombie with aspirin.
Ông khổng thể giết Zombie bằng thuốc aspirin.
For example, it is used in the synthesis of aspirin, heroin, and THC-O-acetate.
Ví dụ, nó được sử dụng trong quá trình tổng hợp của aspirin, heroin, và THC-O-acetate.
Aspirin and ibuprofen block production of one class of these tuning chemicals, called prostaglandins.
Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins.
Though all is not known, evidence indicates that aspirin acts to make platelets in the blood less sticky, thus interfering with the formation of blood clots.
Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục.
You want some aspirin?
Anh có muốn vài viên aspirin?
Ashley, could you please get me an aspirin?
cô lấy dùm tôi viên aspirin đi?
Can I have another one of those aspirins?
Có thể cho tôi một viên aspirins nữa hơmm?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.