donkey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donkey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donkey trong Tiếng Anh.

Từ donkey trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa, con lừa, Donkey, Lừa, Lừa rừng Trung Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donkey

lừa

noun (a domestic animal)

You can haggle the hind legs off a donkey.
Bà có thể trả giá mua cả chân con lừa.

con lừa

noun (a domestic animal)

You can haggle the hind legs off a donkey.
Bà có thể trả giá mua cả chân con lừa.

Donkey

noun

I'm the Donkey Kong champion of the world.
Tôi là trùm thế giới trò Donkey Kong.

Lừa

Lừa rừng Trung Á

Xem thêm ví dụ

The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal.
Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha.
Furthermore, they transported the feeble on donkeys and brought them to their brothers in Jerʹi·cho, the city of palm trees.
Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là.
Donkeys deserve consideration and care.
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc.
"""Someone on the street said why don't you put the bag on the donkey?"
- Ai đó trên đường phố bảo tại sao ông không đặt cái bao lên lưng con lừa ông ấy nói: như thế là tàn nhẫn.
Tell us, you slant-eyed donkey!’
Nói cho chúng tao nghe nào, đồ con lừa mắt xếch!
Apollo would not suffer such a depraved pair of ears any longer, and caused them to become the ears of a donkey.
Apollo không thể chịu nổi việc đôi tai của một người có thể sai lầm đến vậy nên quyết định biến chúng thành tai của lừa.
Or Don Quixote is a book about a donkey named Hotay.
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
The Poitou donkey or Poitou ass (French: 'Baudet du Poitou'), also called the Poitevin donkey or simply the Poitou, is a breed of donkey originating in the Poitou region of France.
Lừa Poitou (tiếng Pháp: Baudet du Poitou), còn gọi là lừa Poitevin hoặc chỉ đơn giản là Poitou là một giống lừa có nguồn gốc ở vùng Poitou thuộc nước Pháp.
Why is it stated that “you must not plow with a bull and a donkey together,” and how does the command about uneven yoking apply to Christians?
Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô?
Piacenza is also known for some dishes prepared with horse and donkey meat.
Piacenza cũng được biết đến với một số món từ ngựa và lừa.
Some circuits solved this problem by purchasing a donkey or a horse for the circuit overseer to use.
Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi.
Maybe there's some donkey cock in your carriage!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
It is one of the largest donkey breeds, and was selected for size so that it could be used for the production of large working mules, in conjunction with the Poitevin horse breed.
Nó là một trong những giống con lừa có tầm vóc lớn nhất trên thế giới, và được chọn giống cho kích thước để nó có thể được sử dụng để sản xuất những con la làm việc nặng nhọc khi kết hợp với lai những con ngựa Poitevin.
Woman: I remember when I was a little girl, donkey's years ago, if you wanted to make a phone call to somebody, you had to go to a shop and use the telephone of the shop and pay the shop for using the telephone and have your phone call.
Giọng nữ: Tôi nhớ khi tôi còn là một đứa bé rất nhiều năm về trước, nếu anh muốn gọi điện cho ai đó anh phải tới cửa hàng và dùng điện thoại ở cửa hàng trả tiền sử dụng điện thoại cho cửa hàng và sau đó thực hiện cuộc gọi.
4 He had 30 sons who rode on 30 donkeys, and they had 30 cities, which to this day are called Havʹvoth-jaʹir;+ they are in the land of Gilʹe·ad.
4 Ông có 30 con trai cưỡi 30 con lừa, và họ có 30 thành, đến nay vẫn được gọi là Ha-vô-giai-rơ;+ những thành ấy ở vùng Ga-la-át.
4 If what he stole is found alive in his possession, whether it is a bull or a donkey or a sheep, he is to make double compensation.
4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi.
Look, I think you have me confused with some other talking donkey.
Ogar, tôi nghĩ anh đã nhầm tôi với con lừa nào khác
At that he said: “To look for the donkeys,+ but we saw that they were not there, so we went to Samuel.”
Chàng đáp: “Chúng con đi tìm mấy con lừa+ nhưng không thấy, thế là chúng con đến gặp Sa-mu-ên”.
Another legend states that when Barbarossa was in the process of seizing Milan in 1158, his wife, the Empress Beatrice, was taken captive by the enraged Milanese and forced to ride through the city on a donkey in a humiliating manner.
Một huyền thoại khác kể rằng khi Frederick Barbarossa chuẩn bị đánh chiếm thành Milano năm 1158, vợ ông là hoàng hậu Béatrice bị người Milano bắt giữ, và bị dong qua thành phố trên lưng lừa để biêu riếu.
3 A whip is for the horse, a bridle is for the donkey,+
3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+
Nurse, donkey testicles, quickly!
Y tá đâu, mang tinh hoàn lừa lại mau!
Indeed, since the god Seth had been ostracized during the 22nd Dynasty, the hieroglyph of the Seth-animal had been replaced by the hieroglyph of the donkey, yielding "Aaqen".
Thực vậy, bởi vì vị thần Seth đã bị loại bỏ dưới thời vương triều thứ 22, chữ tượng hình của linh vật thần Seth đã bị thay thế bởi chữ tượng hình của con lừa, tạo ra "Aaqen".
21 He was driven away from mankind, and his heart was made like that of a beast, and his dwelling was with the wild donkeys.
21 Cha ngài đã bị đuổi khỏi loài người, lòng ông ấy bị đổi thành lòng thú và phải sống với lừa rừng.
4 “If you see your brother’s donkey or his bull fall down on the road, you must not deliberately ignore it.
4 Nếu thấy lừa hay bò đực của anh em mình bị ngã trên đường thì không được cố tình làm ngơ.
Wang the Donkey with Scabies?
Tay Uông Lư ghẻ lở ấy à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donkey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.