anesthésiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anesthésiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anesthésiste trong Tiếng pháp.
Từ anesthésiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là người gây mê, người gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anesthésiste
người gây mênoun (y học) người gây tê, người gây mê) Mon anesthésiste avait commis deux fautes? Người gây mê của tôi đã từng phạm 2 lỗi rồi sao? |
người gây tênoun (y học) người gây tê, người gây mê) |
Xem thêm ví dụ
Pourtant, pendant plus de dix ans à compter de 1996, cet anesthésiste de renom a fabriqué de toutes pièces les résultats de recherches que publiaient des revues médicales prestigieuses. Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín. |
Pendant deux ans, nous avons suivi une équipe de deux chirurgiens et leurs anesthésistes. Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê. |
Elle doit même pas savoir épeler " anesthésiste. " Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ". |
J'ai avec moi un anesthésiste, un hépatologue, du personnel médical et des installations, avec l'équipement nécessaire. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
Il doit complètement se rendre, comme on se rend à un anesthésiste. Nó hoàn toàn để cho điều đó xảy ra. như một người nộp mình trước một bác sĩ gây mê. |
Elle a besoin d'un anesthésiste extrêmement bien formé avec des années d'expérience avec des machines complexes pour l'aider à surveiller les flux de gaz et maintenir ses patients sous anesthésie et en sécurité tout au long de l'opération. Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật. |
Les infirmières, l'anesthésiste, le chirurgien, tous les assistants sont là à attendre. Y tá, bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật, tất cả phụ tá đang đợi bên ngòai. |
16 Il est d’usage, à ce qu’il semble, que l’anesthésiste rende brièvement visite au malade assez tard la veille de l’opération — trop tard s’il est opposé à votre position à l’égard du sang. 16 Dường như bác sĩ gây mê thường đi thăm qua bệnh nhân vào giữa khuya trước ngày giải phẫu—nếu người ấy phản đối lập trường không dùng máu của bạn vào lúc này thì quá trễ. |
Où est l'anesthésiste? Bác sĩ gây mê đâu? |
Je suis un pédiatre et un anesthésiste. donc j'endors les enfants pour gagner ma vie. Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ. |
L’anesthésiste a- t- il de l’expérience en matière de chirurgie sans transfusion ? Bác sĩ gây mê có kinh nghiệm với phẫu thuật không dùng máu không? |
D'après le reportage de CNN, l’anesthésiste l’endormait la nuit et le « faisait revenir » le matin durant sa tournée mondiale History de 1996 à 1997. Bác sĩ gây tê "sẽ đưa cậu ấy xuống" vào ban đêm và "mang cậu trở lại" vào buổi sáng trong suốt tour HIStory năm 1996 và 1997. |
Les médecins anesthésistes, les chirurgiens attendent. Bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật vẫn đang đợi xung quanh. |
Et pas besoin d'être un anesthésiste hautement spécialisé et formé pour utiliser cette machine, ce qui est une bonne chose parce que, dans ces hôpitaux de zone rurale, vous n'aurez pas ce niveau de formation. Bạn không cần một bác sỹ chuyên khoa gây mê được đào tạo chuyên sâu để sử dụng thiết bị này điều này rất có ích vì ở những bệnh viện vùng nông thôn như thế này, bạn sẽ không thể được đào tạo đến trình độ đó. |
Consciente des difficultés qui peuvent surgir lorsqu’une opération est nécessaire, Louise explique à l’avance aux chirurgiens, aux anesthésistes et aux responsables administratifs son choix de n’accepter que les traitements médicaux ne faisant pas appel au sang. Vì biết khó khăn có thể nảy sinh khi phẫu thuật nên Louise nói chuyện trước với bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ gây mê và những người có trách nhiệm trong bệnh viện. Cháu giải thích về quyết định liên quan đến những liệu pháp không dùng máu. |
Mon anesthésiste avait commis deux fautes? Người gây mê của tôi đã từng phạm 2 lỗi rồi sao? |
Arnold Klein a déclaré à CNN que Jackson avait un anesthésiste avec lui pour lui administrer du Propofol afin de l’aider à dormir lorsqu’il était en tournée en Allemagne. Arnold Klein nói rằng Jackson đã thuê một chuyên gia gây tê điều trị propofol để giúp Jackson ngủ trong khi ông đi lưu diễn ở Đức. |
Même en cours d’intervention, chirurgiens et anesthésistes compétents et consciencieux peuvent venir en aide au malade en utilisant des méthodes perfectionnées d’économie de sang. Ngay cả trong lúc mổ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê điêu luyện, tận tâm có thể giúp bằng cách dùng các phương pháp bảo tồn máu tân tiến. |
Aujourd’hui, des dizaines de milliers de professionnels de la santé — médecins, chirurgiens et anesthésistes — respectent notre volonté d’être soignés sans recevoir de sang. Ngày nay, hàng chục ngàn chuyên viên y khoa—gồm bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê—đang hợp tác với bệnh nhân là Nhân Chứng, tôn trọng lựa chọn của chúng ta về việc điều trị không dùng máu. |
Suivait le point de vue d’un anesthésiste: “Certains chirurgiens perdent du temps à rester là et à débattre de la question des transfusions de sang avec les parents du patient, au lieu de remplacer le liquide perdu (...), d’opérer sans délai et de stopper l’hémorragie.” May thay, chiến tranh sẽ chấm dứt—nhưng không phải do những cố gắng của loài người. |
La revue suisse Vox Sanguinis (mars 1987) précise que “65% des [anesthésistes] demandent que le malade ait une concentration d’hémoglobine de 10 g/dl avant toute chirurgie réglée”. Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”. |
Si une intervention chirurgicale est nécessaire, demandez un entretien avec l’anesthésiste. Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anesthésiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anesthésiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.