anfractuosité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anfractuosité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfractuosité trong Tiếng pháp.

Từ anfractuosité trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộng, hốc ngoằn ngoèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anfractuosité

bộng

noun

hốc ngoằn ngoèo

noun

Xem thêm ví dụ

Des sources chaudes émanant d'anfractuosités.
Suối nước nóng phiên bản lỗi.
La rose des Alpes échappe souvent aux ravages du vent en poussant dans des anfractuosités de rochers.
Loại hồng này thường tránh khỏi các ngọn gió tàn khốc bằng cách mọc giữa các khe đá.
Elles peuvent aussi pousser dans le sol très maigre des anfractuosités des rochers.
Nó có thể bắt rễ trong khe đá với một ít đất.
Alors la prochaine fois que vous cherchez un rythme, ne cherchez pas plus loin que vos roues, dans les anfractuosités de l'autoroute, ou dans une plaque de cuisson de la gazinière et cette étrange façon de claquer qu'elle a avant de s'allumer.
lựa chọn nào tốt hơn lốp xe của bạn , như họ cuộn qua các rãnh khác thường của xa lộ hoặc ghi trên bên phải bếp của bạn và rằng cách kỳ lạ mà nó nhấp chuột vì nó được chuẩn bị với ánh sáng.
Tout comme nous avons du sang chaud dans nos veines et nos artères, la Terre a elle aussi de l'eau chaude dans ses fissures et ses anfractuosités.
Khi chúng ta có dòng máu nóng chảy trong tĩnh mạch và động mạch, và, vì vậy, mặt đất cũng có dòng nước nóng chảy qua những vết nứt.
Elle peut rester tranquille dans les profondeurs d'immenses cavernes, ou elle peut se blottir dans les anfractuosités de roches et de galets.
Nó có thể ở rất sâu và tạo ra những hang động rất lớn, hay len lỏi trong các khe nhỏ giữa các tầng đất đá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfractuosité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.