amitié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amitié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amitié trong Tiếng pháp.
Từ amitié trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình bạn, tình hữu nghị, cử chỉ vồn vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amitié
tình bạnnoun Discutez des qualités qui font la force de ces amitiés. Thảo luận về những đức tính nào làm cho tình bạn được vững mạnh. |
tình hữu nghịnoun Mon associé et moi serions honorés de votre amitié. Bạn của tôi và tôi chỉ muốn có được tình hữu nghị của các bạn. |
cử chỉ vồn vãnoun (số nhiều) cử chỉ vồn vã; lời âu yếm) |
Xem thêm ví dụ
Et votre amitié pour un seul membre peut, dans cette vie et dans l’au-delà, amener des centaines, voire des milliers de ses ancêtres et de ses descendants à vous bénir. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
On offrait des girafeaux aux dirigeants et aux rois en gage de paix et d’amitié. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Vous pouvez trouver du répit en renforçant vos amitiés, ou en en créant d’autres, en apprenant à faire de nouvelles choses ou en vous divertissant. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Il a écrit : “ Femmes adultères, ne savez- vous pas que l’amitié pour le monde est inimitié contre Dieu ? Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Le pontife avait méprisé cet avertissement de Jacques : “ Femmes adultères, ne savez- vous pas que l’amitié pour le monde est inimitié contre Dieu ? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Dans le passé, j’avais vu des amitiés se briser à cause de l’avidité ou de la peur. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Notre amitié a encore augmenté au lycée. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
Bragg, que son amitié avec le président confédéré Jefferson Davis avait sauvé après ses défaites de Perryville et de Stones River, fut finalement relevé de son commandement et remplacé par le général Joseph E. Johnston. Bragg, nhờ vào mối quan hệ cá nhân với Tổng thống Liên minh miền Nam Jefferson Davis nên đã được giữ nguyên chức vụ sau những thất bại ở Perryville và Stones River, cuối cùng đã bị bãi nhiệm và thay thế bởi Đại tướng Joseph E. Johnston. |
Nous sommes émus de voir la souffrance et les besoins immenses des personnes qui se trouvent à l’autre bout du monde, mais nous ne voyons pas qu’il y a quelqu’un assis à côté de nous en classe qui a besoin de notre amitié. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
14 L’objectif prioritaire de l’enseignant chrétien est d’aider celui qu’il enseigne à gagner l’amitié de Jéhovah. 14 Mục đích chính của mỗi người dạy đạo Đấng Christ là giúp người học Kinh Thánh với mình có được tình bạn với Đức Giê-hô-va. |
Hé Jung joo ri, si tu me lâches pour un rencard ce sera la fin de notre amitié. Này Jung Joo Ri, nếu cậu bỏ mình để bắt đầu hẹn hò, thì tình bạn của chúng ta sẽ chấm dứt đấy. |
” Gabriel a réussi à réformer sa conduite, et il a renoué des liens d’amitié avec Jéhovah. Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. |
Demandez à l’autre enfant de donner des conséquences possibles de ce choix (par exemple de créer des amitiés durables). Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài). |
Nulle amitié n’est plus précieuse qu’une conscience pure, qu’une pureté morale. Et quel magnifique sentiment que de savoir que vous êtes à la place qui vous est désignée, pur et habité par la confiance que vous êtes digne de l’occuper ! Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
Amitié ou “ attelage disparate ” ? “Chớ mang ách chung” |
Ci-dessous : Les membres de la famille Santos, du Portugal, nouent des liens d’amitié pendant la soirée familiale en faisant, entre autres, des jeux et en s’amusant. Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình. |
Trop souvent on entend des gens très seuls, en manque d’amitié, soupirer : “ Je ne sais pas à qui me confier ”, “ Je ne peux faire confiance à personne ” ou “ Mon meilleur ami, c’est mon chien ”. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
Nous avons par la même occasion lié de nombreuses amitiés. Trong quá trình đó, chúng tôi đã tìm được nhiều bạn tốt. |
Donc, voici la carte des 714 étudiants et leurs liens d'amitié. Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ. |
L’amour est le pouvoir qui fait naître l’amitié, la tolérance, la politesse et le respect. Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng. |
J’ai commençé à me lier d’amitié et à connaître leurs histoires personnelles. Và tôi bắt đầu tìm hiểu chuyện cá nhân của họ. |
15:33). En même temps, peut-être a- t- il l’impression de ne pas être fidèle en amitié s’il cesse de les fréquenter. Nhưng nếu không chơi với họ, người ấy cảm thấy mình đang phản bội bạn bè. |
Leur amitié s’est transformée en idylle et ils se sont mariés le 25 avril 1986 au temple de Salt Lake City. Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake. |
C'est là que Chez Monet a commencé, l'histoire d'une amitié. Do đó câu chuyện bắt đầu ở quán Monet, câu chuyện về một tình bạn. |
C'est une farce, mais un jour, cette amitié pourrait nous sauver la vie. Đúng là lố bịch, nhưng một ngày nào đó tình bạn ấy sẽ cứu mang ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amitié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amitié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.