appartement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appartement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartement trong Tiếng pháp.
Từ appartement trong Tiếng pháp có các nghĩa là căn hộ, Chung cư, chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appartement
căn hộnoun (Unité d'habitation autonome qui occupe seulement une partie d'un bâtiment.) Vous avez passé le reste de votre enfance dans un petit appartement du Queens avec votre mère. Tôi biết thời thơ ấu của cô đã sống với mẹ trong một căn hộ nhỏ ở Queens. |
Chung cưnoun Quand j'en aurai branché un, j'irai dans un appartement vide. Khi tôi làm việc, tôi sẽ đến khu chung cư bị bỏ hoang. |
chung cưnoun Quand j'en aurai branché un, j'irai dans un appartement vide. Khi tôi làm việc, tôi sẽ đến khu chung cư bị bỏ hoang. |
Xem thêm ví dụ
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Tu ne seras pas loin de mon appartement. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Tu dois trouver quelqu'un avec qui tu peux passer deux semaines dans un appartement étroit à Montauk, sous la pluie, sans vouloir le tuer. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Le lendemain, Marie avait muré une partie du sous-sol inachevé de leur appartement afin qu’il ait un endroit où étudier sans être dérangé. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Il possèderait un appartement de 77 mètres carrés, un garage, trois voitures datant de l'époque soviétique et une caravane. Ngoài ra Putin có khai làm chủ một căn hộ 77 mét vuông, 3 xe hơi từ thời Liên Xô và một rơ moóc để ở. |
Wally ne veut pas que tu l'aides à payer un appart. Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy. |
D'ailleurs, Marshall, qu'est-ce que tu faisais encore dans notre appartement? Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả? |
Sa famille a été expulsée de leur appartement, et l'assistance sociale menaçait de prendre ses enfants. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
Il leur faut un appartement. Họ cần phải kiếm một căn hộ. |
Moi, je vais rester à mon appartement. Tao sẽ ở chỗ căn hộ của tao. |
Philippe se montre généreux envers Édouard en ce qui concerne la Gascogne et les festivités ne sont gâchées que par un incendie dans les appartements d'Édouard. Philippe đã tỏ ra nhân nhượng trong vấn đề Gascony, và sự kiện này chỉ bị trắc trở do một trận hỏa hoạn nghiêm trọng tại nơi đóng quân của Edward. |
Je n'aurais pas à déménager de l'appartement que j'ai payé pour qu'il puisse vivre ici avec ma fille. Tôi sẽ không cần chuyển khỏi căn hộ mà tôi đã trả phí thuê. Để anh ta có thể sống với con gái của tôi. |
C'était sa chambre, son appartement, ses escaliers, sa rue et finalement, sa ville. Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà. |
C'est mon appart! Vì đây là căn hộ của tớ. |
Retournez à vos appartements. Xin hoàng hậu hãy về phòng |
Cet appartement est à un prix très compétitif. Vậy, như tôi nói, nơi ông bà đang xem có giá rất phải chăng. |
Je suis dans l'appartement de Dez et d'Edele. Cháu ở nhà Dez và Edele. |
Je leur ai parlé en aparté. Tôi cứ cho họ qua một bên. |
Alors... tu penses qu'on devrait finir la soirée dans mon appart? Vậy, anh có nghĩ là chúng ta... về căn hộ của em hay không? |
Dans ton appartement? Trong căn hộ của em? |
Alors j'ai pensé : "Peut-être, si je faisais des appartements pour ces fourmis, elles y emménageraient." Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống." |
Je commençais à avoir un peu de succès et de notoriété, j'ai déménagé dans un appartement avec plus de quatre prises. Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appartement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.