ambiance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiance trong Tiếng pháp.

Từ ambiance trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn cảnh, môi trường, bầu không khí, khung cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiance

hoàn cảnh

noun

môi trường

noun

Ils ont vraiment peur que je crée une mauvaise ambiance de travail.
Ờ, họ thật sự lo lắng rằng tôi sẽ tạo nên một môi trường công việc thù địch.

bầu không khí

noun

Vous aimez passer vos loisirs de détente dans une ambiance familiale et tranquille.
Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không?

khung cảnh

noun

Xem thêm ví dụ

En imitant Jésus, nous encouragerons les autres à faire de même. L’ambiance chaleureuse et l’unité qui en résulteront réjouiront Jéhovah.
Hơn nữa, khi theo gương mẫu Chúa Giê-su và giúp người khác cũng làm thế, chúng ta được hạnh phúc và hợp nhất trong sự thờ phượng. Điều này làm Đức Chúa Trời hài lòng.
Combien d’entre elles connaissent l’ambiance chaleureuse qui résulte de la bonté, de la gratitude et de la générosité que se témoignent leurs membres?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
C’est devenu un excellent moyen d’entendre régulièrement les témoignages mutuels informels des uns et des autres, dans une ambiance très confortable et détendue.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
L’ambiance était tendue.
Tình thế căng thẳng.
Comment maintenir dans son foyer une ambiance chaleureuse et heureuse?
Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào?
Des dessins sur les murs évoquaient les horreurs que vivaient les réfugiés, mais l’ambiance qui régnait dans la salle ce jour- là respirait l’espérance.
Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng.
L’ambiance qui règne lors d’une audition judiciaire devrait montrer que le Christ est véritablement au milieu de ces chrétiens.
(Ma-thi-ơ 18:18-20; xem Tháp Canh, Anh-ngữ, số ra ngày 15-2-1988, trg 9). Không khí trong phiên họp thẩm vấn phải tỏ ra đấng Christ thật sự có mặt giữa họ.
” Dans une ambiance aussi fermée, les amoureux de la Bible ont éprouvé le besoin de fournir aux opprimés soulagement et consolation au moyen du livre biblique des Psaumes.
Trong tình huống vô vọng này, những người yêu mến Kinh Thánh cảm thấy cần phải đem niềm an ủi và khuây khỏa đến cho những người khốn cùng qua sách Thi-thiên của Kinh Thánh.
Voilà le genre d’ambiance dans laquelle nous grandissions, entourés par des parents entièrement pris par les choses spirituelles.
Chúng tôi thấy cha mẹ luôn bận rộn chăm lo những điều thiêng liêng.
Ils utilisent souvent ce qu'on appelle des ambiances sonores.
Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh.
En conséquence, les frères prennent parti, et l’ambiance à la Salle du Royaume devient tendue.
Kết quả là anh em chia rẽ bênh phe này hoặc phe kia và không khí trong Phòng Nước Trời có thể trở nên căng thẳng”.
En général, avant les chutes, l’eau est calme, le courant est lent et l’ambiance tranquille.
Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh.
Ajoutez à cela l'ambiance d'un Starbucks, avec du cèdre authentique, et maintenant, grâce à cette expérience authentique, vous pouvez en obtenir deux, trois, quatre ou cinq dollars pour une tasse de café.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
Vous pouvez, vous aussi, améliorer l’ambiance de votre couple.
Vậy, chính bạn cũng có thể tìm được sự mãn nguyện hơn trong hôn nhân của mình.
Il traîne ambiance Yountville.
Toàn bộ hương vị thật giống ở Yountville.
Mais regardez l'ambiance endiablée du Phénix.
Và đây là không khí nhộn nhịp tại vũ trường Phoenix.
Replongez- vous dans l’ambiance d’une assemblée récente.
Hãy hồi tưởng về một hội nghị gần đây
Encouragez une ambiance aimante
Nuôi Dưỡng một Bầu Không Khí Yêu Thương
Réponses à vos questions : Lors des réunions de la congrégation, comment chacun peut-il favoriser une ambiance propice pour apprendre ?
Giải đáp thắc mắc: Chúng ta có thể làm gì để giúp mọi người tập trung lắng nghe tại các buổi nhóm?
Quel contraste avec l’ambiance que j’avais connue à la maison !
Thật khác xa với đời sống gia đình hạnh phúc ở nhà!
Je déteste gâcher l'ambiance, Mais ils reviennent.
Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại.
Peut-être Paul pensait- il également à l’ambiance que Loïs et Eunice avaient créée au foyer.
Có lẽ Phao-lô cũng nghĩ đến bầu không khí gia đình mà bà Lô-ít và bà Ơ-nít đã tạo ra.
Quoi qu’il en soit, en se montrant sincèrement amical, on peut créer une ambiance propice à la conversation.
Trong cả hai trường hợp, sự thân thiện chân thật có thể giúp tạo một bầu không khí thuận lợi để nói chuyện.
Ils ont vraiment peur que je crée une mauvaise ambiance de travail.
Ờ, họ thật sự lo lắng rằng tôi sẽ tạo nên một môi trường công việc thù địch.
10 L’étude de la Bible en famille dans une ambiance détendue est une habitude à prendre absolument.
10 Một nhu cầu rất trọng yếu là một học hỏi Kinh Thánh gia đình đều đặn, nhất định, diễn ra trong bầu không khí thoải mái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.