amusant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amusant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amusant trong Tiếng pháp.
Từ amusant trong Tiếng pháp có các nghĩa là vui, cái vui, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amusant
vuiadjective (làm cho) vui) Est-ce que tu t'es amusé ? Em chơi đùa vui không? |
cái vuiadjective (cái (làm) vui) |
vui vẻadjective Ce n'est pas ça, nous nous sommes amusés. Không, thực ra chúng tôi đang vui vẻ. |
Xem thêm ví dụ
Débarrassez- vous de tout ce qui a un rapport avec le spiritisme et de tout ce qui présente la magie ou les démons comme sans danger ou amusants. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Certains jeux ont bonne presse parce qu’ils sont éducatifs et amusants. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Puisque le spiritisme place une personne sous l’influence des démons, rejetez toutes ses pratiques, aussi amusantes et fascinantes qu’elles puissent paraître. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Très amusant. Buồn cười thật. |
Homme : Ça a l'air amusant ? Người cha:(tiếng Hà Lan): Điều đó vui con nhỉ? |
Ci-dessous : Les membres de la famille Santos, du Portugal, nouent des liens d’amitié pendant la soirée familiale en faisant, entre autres, des jeux et en s’amusant. Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình. |
Et je suis Shae l'amusante putain. Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
C'est tellement amusant. Thật là vui. |
» Ce n'est plus amusant. Giờ nó không khôi hài nữa. |
Voici l'ensemble des mots les plus utilisés, par les femmes les plus populaires du site : « amusant », « fille » et « amour ». Nên đây là đám mây từ ngữ nhấn mạnh những từ phổ biến được sử dụng bởi những người phụ nữ được ưa chuộng nhất, những từ như "vui vẻ", "cô gái" và "tình yêu." |
D'amusant? Thú vui? |
A mesure que ces outils deviennent de plus en plus physiques, davantage conscients de leur mouvement, de la présence des autres, et conscients des nuances dans notre façon de les déplacer, on peut commencer à étudier de nouveaux styles d'interactions amusants. Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới. |
Papa et maman rendaient les choses amusantes et passionnantes ! Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ! |
C'est ce qui rend ça si amusant. Thế nên nó mới thú vị nhiều như vậy. |
31 Cette description correspond tout à fait au courrier électronique qui circule parmi beaucoup de frères : on y trouve des histoires drôles ou des anecdotes amusantes en rapport avec le ministère, des poèmes censés être fondés sur nos croyances, des illustrations tirées de discours entendus aux assemblées ou à la Salle du Royaume, des faits de prédication, etc., bref, des choses qui semblent bien anodines. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Je veux dire, je voulais voir alors je l'ai louée, voici une photo prise avec mon fils qui conduisait -- et dans l'intérieur de la voiture, tout le design est amusant. Ý tôi là, tôi muốn xem thử nên đã thuê một chiếc, đây là bức ảnh tôi chụp khi con trai tôi đang lái và trong xe, tất cả thiết kế đều rất tuyệt. |
Attendez-vous à une vidéo amusante". Mục tiêu sẽ là một video vui nhộn." |
Mon Dieu, c'était amusant. Chúa ơi, có tiền vui thiệt. |
Cela indique que le seul critère pour prendre nos décisions est ce qui nous plaît, ce qui est amusant ou ce qui correspond à nos désirs personnels. Nó gợi ý rằng tiêu chuẩn độc nhất cho các quyết định của chúng ta là điều gì làm hài lòng chúng ta, điều gì thú vị hoặc điều gì thích hợp với những ước muốn cá nhân của chúng ta. |
De voir les membres des équipes précédentes se battre les uns les autres, ça doit être tellement amusant à regarder. Phải đánh bại thành viên từng chung nhóm lúc trước để đi lên Không thấy điều đó rất buồn cười à |
Pour toi, ça n'était qu'un voyage amusant. Quan trọng là đó thực sự là một cuộc hành trình thú vị. |
C'est amusant. Vui thật. |
Amusant. Tao thích thế. |
C'est amusant, quand on marche, on marche côte à côte dans la même direction. Nó buồn cười, khi bạn đi bộ, bạn đi kề bên nhau về cùng một hướng. |
Je t'avais dit que ça serait amusant! Đã bảo cháu là chuyện này sẽ vui mà! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amusant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amusant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.