amputer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amputer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amputer trong Tiếng pháp.
Từ amputer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt cụt, cắt xén, chặt cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amputer
cắt cụtverb (y học) cắt cụt) Par exemple, dans notre congrégation, une sœur a été amputée d’une jambe. Thí dụ, trong hội thánh chúng tôi có một chị bị cắt cụt chân. |
cắt xénverb |
chặt cụtverb |
Xem thêm ví dụ
Je veux pas l'amputer. Tôi không muốn cắt bỏ nó. |
Il a été amputé des deux pieds. Ông bị thương ở cả hai chân. |
Nous allons devoir les amputer." Chúng ta phải cắt bỏ nó thôi." |
Avant mon départ, deux patientes amputées du bras droit ont réussi à m’écrire des lettres de remerciement, que je ne devais lire, ont- elles insisté, qu’une fois dans l’avion. Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc. |
Je l'ai amputé çà et là. Cắt đi vài phần. |
Les infections cutanées menaient à des amputations. Nhiễm trùng da đã từng phải phẫu thuật cắt bỏ. |
Avec le peu de moyens médicaux, la seule solution était d’amputer la jambe cassée. Với phương tiện y tế rất hạn hẹp, chỉ có một điều chọn lựa là cưa bỏ cái chân bị gẫy. |
Cela mène parfois à l’amputation d’un orteil voire d’un pied, à la perte de la vue ou à une maladie rénale. Nhiều bệnh nhân tiểu đường tử vong do nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ. |
Une scie à amputation? máy cưa xương? |
Mon pied droit s’est vilainement infecté, et en 1962 on a dû me l’amputer. Chân phải của tôi bị lở loét nặng và vào năm 1962 người ta phải cắt bỏ. |
L'amputation du bras est en général provoquée par un traumatisme, avec des choses comme des accidents du travail, des collisions de véhicules à moteurs ou, c'est très poignant, la guerre. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
Mais dans certains cas, comme un patient amputé d'une jambe, ce patient pouvait encore ce plaindre de la douleur dans cette jambe inexistante. Nhưng trong một vài trường hợp, ví dụ như sau khi được cưa đi một bên chân, bênh nhân vẫn thấy đau ở chỗ cái chân không tồn tại đó. |
Tu es meilleure pour les amputations j'ai bien peur. Ta e là cô giỏi hơn trong việc cắt chân tay. |
Nous en sommes là, après 20 années à étudier ces animaux, à cartographier leur génome, à se creuser la tête, après des milliers d'amputations et des milliers de régénérations, on ne comprend toujours pas vraiment comment ces animaux font de telles choses. Vì vậy chúng ta ở đây, sau 20 năm nghiên cứu những con vật này, lập bản đồ gen, gãi cằm suy nghĩ, và hàng ngàn thủ thuật cắt cụt và hàng ngàn sự tái tạo, chúng ta vẫn chưa hiểu hoàn toàn những loài vật này làm điều đó thế nào. |
Alors comment se fait- il que, à peine quelques jours plus tard, dans les mêmes urgences du même hôpital, décidé que j'étais que ma patiente devait bel et bien être amputée, l'ai- je traitée avec autant de mépris? Vậy tại sao, vào đêm sau đó, cũng tại phòng cấp cứu đó, khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây? |
En fait, je n'ai jamais rencontré d'autres amputés avant mes 17 ans. Thật ra, tôi chưa bao giờ thậm chí gặp người bị cụt khác cho đến khi tôi là 17. |
" Des pilotes ont requis une amputation. " Phi công bị thương đã yêu cầu cắt bỏ chân và tay không thể hoạt động. |
Alors comment se fait-il que, à peine quelques jours plus tard, dans les mêmes urgences du même hôpital, décidé que j'étais que ma patiente devait bel et bien être amputée, l'ai-je traitée avec autant de mépris ? Vậy tại sao, vào đêm sau đó, cũng tại phòng cấp cứu đó, khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây? |
Christian réussit à se rendre dans un hôpital, mais malheureusement on l’ampute de la jambe. Christian tự xoay xở để đến được bệnh viện, nhưng phần chân của anh từ đầu gối trở xuống phải bị cưa bỏ. |
Et ça a produit une grande amputation, une vision superficielle de la nature humaine. Điều này tạo ra một sự cắt giảm lớn, 1 cái nhìn nông cạn về bản chất con người. |
Après sa sortie de l'hôpital, Mariatu vit plusieurs années de la mendicité et réside dans le camp surpeuplé des Amputés de Aberdeen. Sau khi xuất viện, Mariatu dành nhiều năm đi xin tiền để sống tại trại Aberdeen Amputee đông đúc. |
Elle vous envoie pour savoir s'il faut m'amputer? Tôi đoán cổ nhờ cô tới coi tôi có cắt đứt ngón tay chưa. |
On ampute la jambe gauche sous le genou. Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái. |
Pour sauver le malade, le médecin est quelquefois obligé d’amputer une partie du corps. Để bệnh nhân khỏi chết, bác sĩ có lẽ phải cắt bỏ đi phần đó của cơ thể. |
Lorsque j'ai examiné les dossiers, j'ai découvert qu'ils avaient conservé leur bras, et que les nerfs qui activent le bras avaient été coupés, et le bras s'est retrouvé paralysé, et demeuré dans un plâtre plusieurs mois avant l'amputation, et que cette douleur avait été transférée dans le membre fantôme. Khi tôi nhìn vào bệnh án thì biết rằng họ đã có một cánh tay thật, dây thần kinh tới cánh tay bị cắt, cánh tay thật bị liệt, phải bó bột vài tháng trước khi phẫu thuật cắt bỏ, và cơn đau ảo vẫn tiếp tục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amputer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amputer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.