allégeance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allégeance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allégeance trong Tiếng pháp.
Từ allégeance trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng trung thành, sự dịu bớt, điều an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allégeance
lòng trung thànhnoun (sử học) lòng trung thành (đối với vua, với nước) Vous devez penser où votre allégeance se trouve. Cô cần suy nghĩ lại cô dành lòng trung thành của mình cho ai. |
sự dịu bớtnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự dịu bớt) |
điều an ủinoun (từ cũ, nghĩa cũ) điều an ủi) |
Xem thêm ví dụ
Vous lui devez le serment d'allégeance. Ngươi phải trung thành với anh ta |
Il assassine tous les Dieux qui ne lui portent pas allégeance. Hắn đã tiêu diệt tất cả những vị thần không chịu khuất phục hắn. |
Aujourd’hui, 71 ans après que “cette bonne nouvelle du royaume” a commencé à être “prêchée par toute la terre habitée, en témoignage pour toutes les nations”, c’est-à-dire à partir de 1919, celles-ci, tant à l’intérieur qu’à l’extérieur de la chrétienté, ne vont certainement pas saluer le Roi établi par Jéhovah annoncé depuis longtemps ni lui prêter serment d’allégeance en renonçant à leur propre domination sur la terre (Matthieu 24:14). Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14). |
Obéissance et allégeance sont la seule issue. Tuân thủ và trung thành là lối thoát duy nhất của các người. |
Dioclétien exige un serment d'allégeance de l'armée vaincue et part pour l'Italie du Sud. Diocletianus đã đòi hỏi một lời thề trung thành từ quân đội bị đánh bại và rời khỏi Ý. |
Les Maori considèrent encore leur allégeance aux groupes tribaux comme une part essentielle de leur identité ; c'est ainsi que les liens de parenté maori ressemblent à ceux des autres cultures polynésiennes. Tuy nhiên, người Maori vẫn nhìn nhận lòng trung thành với các nhóm bộ tộc là một bộ phận quan trọng trong bản sắc của mình, và vai trò của quan hệ họ hàng đối với người Maori cũng tương tự như các dân tộc Polynesia khác. |
D’autres jugent la religion politiquement dangereuse, car elle place parfois l’allégeance à Dieu avant la soumission à l’État. ” Một chính phủ cũng có thể xem tôn giáo là mối nguy hiểm về mặt chính trị vì tôn giáo có thể đặt sự trung thành đối với Đức Chúa Trời trên sự phục tùng chính quyền”. |
Serment d'allégeance pour la première fois. Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé. |
D'Alexandrie, l'Ark Royal est envoyé vers l'Afrique de l'Ouest afin de soutenir les tentatives britanniques d'encourager les colonies encore sous le régime de Vichy de faire allégeance à la France libre. Từ Alexandria, Ark Royal được tách ra và gửi đến khu vực Tây Phi để hỗ trợ cho các cố gắng của Anh nhằm thuyết phục các thuộc địa của Pháp theo phe chính phủ Vichy chuyển sang Pháp Tự Do. |
J'accorde mon allégeance à ceux qui sont autour de moi. Em có bổn phận đối với những người ở bên em. |
” La Tour de Garde a donné cette autre précision : “ Sens du devoir, amour constant, respect de ses engagements, allégeance. * Tháp Canh có lần nói về “sự trung thành” như sau: “Sự trung tín, tinh thần trách nhiệm, sự yêu thương, bổn phận, sự gắn bó. |
Le mot “ fidélité ” évoque des qualités telles que la vérité, l’allégeance, l’attachement. Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy. |
” (Révélation 7:9, 10 ; 15:4). Chaque année, des centaines de milliers de nouveaux viennent grossir la grande foule en se tournant vers Dieu, en reconnaissant sans réserve sa souveraineté et en professant publiquement qu’ils lui font allégeance. (Khải-huyền 7:9, 10; 15:4) Mỗi năm, có thêm hàng trăm ngàn người gia nhập đám đông vô số người này bằng cách quay về với Đức Chúa Trời, hoàn toàn công nhận quyền thống trị của Ngài và công khai tuyên bố trung thành với Ngài. |
Sara a juré allégeance à la Ligue des Assassins. Sara đã dành sự trung thành của mình đối với Liên Minh Sát Thủ. |
Du fait que toute leur adoration était dirigée vers Celui que Christ adorait, ils refusaient de faire le serment d’allégeance à Rome et à son empereur, d’accomplir le service militaire et d’occuper une fonction officielle. Vì dành sự thờ phượng cho Đấng mà Chúa Giê-su thờ phượng, nên họ từ chối tuyên thệ trung thành với La Mã cũng như hoàng đế của nước này, không nhập ngũ và làm quan chức. |
Par ce geste, je te déclare allégeance. Tôi cam kết sự trung thành của mình với anh. |
Et à qui devons-nous allégeance? Và chúng ta phải phục tùng ai? |
Où va mon allégeance, si ce n'est ici? Lòng trung thành của ta nằm nơi đâu, nếu không phải ở đây? |
♪ ai prêté allégeance au roi. Tôi đã thề với đức vua. |
Moi, John Patrick Ryan, jure de soutenir et de défendre la Constitution des États-Unis contre tous les ennemis, de l'intérieur ou de l'étranger, de lui prêter une allégeance ferme et sincère... Tôi, John Patrick Ryan, đã trang trọng tuyên thệ sẽ ủng hộ và bảo vệ... |
D'obscurs mots comme collatéral et reddition devinrent effrayants tandis que nordicité et allégeance devenaient redoutables. Những từ xa lạ như " vật thế mạng " và " đầu hàng " trở nên kinh khủng, trong khi " Đảng Norsefire " hay " Sắc lệnh Trung thành " trở nên đầy quyền lực. |
Cette résistance est exceptionnelle car il leur aurait suffi de signer un document déclarant leur allégeance pour cesser d’être persécutés. Or, très peu d’entre eux le firent ”. Hành động chống cự này thật hiếm có, vì chỉ cần ký giấy tuyên bố trung thành là họ sẽ không còn bị ngược đãi —thế mà chẳng mấy ai chọn làm thế”. |
6 Voici d’autres définitions intéressantes : ‘ Attachement et allégeance persistants et fiables, inflexibles devant le doute ou la tentation. 6 Những định nghĩa sau đây cũng giúp ích: ‘Sự trung thành có thể nói lên lòng trung tín và sự gắn bó liên tục, đáng tin cậy, vững bền không bị lung lay hay bị cám dỗ’. |
Ce livre mentionne que les Témoins de Jéhovah “ refusèrent de prêter serment d’allégeance à l’Allemagne nazie et à Hitler. Cuốn sách này ghi nhận rằng Nhân Chứng Giê-hô-va “từ chối tuyên thệ trung thành với Hitler và Đức Quốc Xã. |
Nous scellons notre allégeance par une offrande de chair. Chúng ta nguyện hiến mình cho người bằng cách dâng hiến máu... WILLIE: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allégeance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allégeance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.