allemand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allemand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allemand trong Tiếng pháp.
Từ allemand trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Đức, Tiếng Đức, Đức, người Đức, tiếng Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allemand
tiếng Đứcproper (Une langue indo-européenne parlée principalement en Allemagne, Autriche, Liechtenstein, Tyrol du Sud, Suisse, et une petite partie de la Belgique.) On y parle une sorte de dialecte allemand. Chúng ta nói ngữ điệu giống với tiếng Đức. |
Tiếng Đứcadjective Mon allemand est un peu rouillé, mais j'ai compris en gros. Tiếng Đức của tôi hơi tồi, nhưng tôi nghĩ là tôi nắm được ý của hắn. |
Đứcadjective (thuộc) Đức) Je connais cet Allemand avec une longue barbe. Tôi biết người Đức có râu dài này. |
người Đứcnoun Je connais cet Allemand avec une longue barbe. Tôi biết người Đức có râu dài này. |
tiếng Đứcproper Je l'ai plutôt écrit en Allemand. Em đã viết bằng tiếng Đức để thay thế. |
Xem thêm ví dụ
Au soir du 10 mai 1940, tout le pays est occupé par les forces allemandes, excepté quelques zones dans le Sud. Vào chiều ngày 10 tháng 5 năm 1940, toàn bộ đất nước ngoại trừ phía Nam đã bị quân Đức chiếm đóng. |
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik. Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất. |
Peut-être qu'en Allemagne, en allemand, c'est juste "Aha !" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Les Allemands sont là.». Chúng tôi được người Đức vớt." |
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
Si les Allemands gagnent, il sera bien Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen. Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen. |
Les allemands parleront de nous. Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta. |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Pour les bolcheviks, c'était les Alliés et les riches Allemands. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central. Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy. |
Vous êtes Allemands? Ông là người Đức? |
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
Les Allemands ont détruit Florence. Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra. |
Mais vous pouvez monter dans un TGV allemand et aller a peu près jusqu'en Albanie. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond). Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond. |
Les dernières troupes allemandes sont expulsées en avril 1945. Các binh lính Đức cuối cùng đã bị trục xuất vào tháng 4 năm 1945. |
Les Allemands de l'est ont un talent particulier pour la surveillance. Người Đông Đức rất có tài theo dõi. |
Vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale, mon père a été incorporé dans l’armée allemande et envoyé sur le front de l’ouest, laissant ma mère s’occuper seule de notre famille. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
L’Alliance 90 / Les Verts (en allemand : Bündnis 90 / Die Grünen) est un parti politique allemand de centre gauche. Liên minh 90/Đảng Xanh (tên tắt: Đảng Xanh) là một đảng phái chính trị Đức. |
Le Norge entra dans la bataille peu après et tira sur les destroyers, mais ses régleurs de tir manquaient d'expérience et n'envoya aucun coup au but avant d'être coulé par une bordée de torpilles des destroyers allemands. Tàu Norge nhập trận ngay sau đó và bắt đầu bắn trả lại các tàu khu trục, nhưng do các pháo thủ không có kinh nghiệm nên đã không thể đánh trúng mục tiêu và bị đánh đắm bằng một loạt ngư lôi của Đức. |
Au cours de leur retraite, les forces allemandes, sous la direction du général Lothar Rendulic, dévastent de grandes régions du nord de la Finlande avec des tactiques de terre brûlée. Trong rút lui của họ, quân Đức Quốc xã dưới quyền tướng Lothar Rendulic tàn phá khu vực rộng lớn phía Bắc Phần Lan với chiến thuật đất khét. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Puis, au siècle dernier, les troupes allemandes, américaines, britanniques et françaises les employèrent largement au cours des deux guerres mondiales à l’occasion de missions de reconnaissance. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allemand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allemand
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.