allant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allant trong Tiếng pháp.
Từ allant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoạt bát, hoạt động, sự hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allant
hoạt bátadjective |
hoạt độngadjective noun Je vais chiffre comment cette enzyme fonctionne, Brian. Tôi sẽ tìm hiểu cách hoạt động của enzyme, Brian. |
sự hăng háiadjective (thân mật) sự hăng hái) |
Xem thêm ví dụ
4. a) En allant au fond des choses, qu’est- ce que les serviteurs de Jéhovah ont compris quant à l’origine de la doctrine de la Trinité et à l’effet de cet enseignement? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
J'ai rêvé de nous trois y allant ensemble. Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó |
Cependant, les étoiles les plus massives sont considérées comme des hypergéantes, et peuvent avoir des masses allant jusqu'à 100-150 masses solaires. Tuy nhiên, các ngôi sao lớn nhất vẫn được xem là các sao cực siêu khổng lồ, và có thể có khối lượng gấp 100–150 lần khối lượng Mặt Trời. |
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
L’une d’elle a lancé un cri d’appel et sa famille, ses amis et ses dirigeants ont suivi le conseil du président Monson en allant à son secours. Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
6 C’est ainsi que les Israélites en général en vinrent à douter de l’importance de servir Dieu, allant même jusqu’à refuser de payer les dixièmes comme l’exigeait la Loi (Malachie 3:6-10, 14, 15; Lévitique 27:30). 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Ce Jésus, qui a été enlevé au ciel du milieu de vous, viendra de la même manière que vous l’avez vu allant au ciel » (Actes 1:11). Giê Su này đã được cất lên trời khỏi giữa các ngươi, cũng sẽ trở lại như cách các ngươi đã thấy Ngài lên trời vậy” (Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11). |
Le blasphème est passible de sept ans de prison et le prosélytisme peut être par une peine allant jusqu'à 10 années d’incarcération. Báng bổ có thể bị trừng phạt đến bảy năm tù và tội khuyến dụ cải đạo có thể bị trừng phạt đến 10 năm tù. |
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
" Donc il semble que trouver ce boson de Higgs donne une direction d'exploration, un peu comme Colomb allant vers l'Ouest. " " À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. " |
Dans les plastiques, il sert d'agent capable de neutraliser ou d'absorber l'acide à des concentrations allant jusqu'à 1 000 ppm, de lubrifiant et d'agent de démoulage. Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng. |
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
J'ai consacré ces dernières années à essayer de répondre à cette question, à voyager, à rencontrer des familles, à parler à des intellectuels, à des experts allant de l'élite des négociateurs de paix jusqu'aux banquiers de Warren Buffet, en passant par les forces spéciales. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
18 Comment pouvons- nous montrer à ces sœurs fidèles que nous ne considérons pas leurs efforts comme allant de soi ? 18 Chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị tín đồ trung thành này như thế nào? |
Elle dit que, jusqu’à cette époque-là, elle a considéré comme allant de soi que le Livre de Mormon est vrai, que Joseph Smith, le prophète, a reçu l’autorité de Dieu de faire ce qu’il a fait et que son message est le plan de vie et de salut. Elizabeth nói rằng cho đến thời gian này, bà đã luôn luôn tin rằng Sách Mặc Môn là chân chính, Tiên Tri Joseph Smith đã được phép của Thượng Đế để làm điều ông đã làm, rằng sứ điệp của ông là kế hoạch về cuộc sống và sự cứu rỗi. |
En allant humblement et tout à fait repentants à la réunion de Sainte-Cène et en prenant dignement la Sainte-Cène, nous pouvons sentir continuellement ces bras. Bằng cách trở nên khiêm nhường và hối cải trọn vẹn khi đến buổi lễ Tiệc Thánh và xứng đáng dự phần Tiệc Thánh, chúng ta có thể luôn luôn cảm nhận được vòng tay đó. |
Les scientifiques pensent que la coloration sans pigment de la Pollia permettra d’inventer une large gamme de produits allant de teintures haute tenue à du papier difficile à contrefaire. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Comment tu vas faire en allant à Metropolis? Phải, làm sao chúng ta làm điều đó khi em ở Metropolis? |
Quoi, en laissant Tess s'en allant? để cho Tess đi á? |
Dans le corps humain, des milliers de mécanismes, allant de l’organe au minuscule composant de la cellule, interagissent également pour le bien de l’individu. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
En ce moment, dans mon laboratoire, nous combinons la biologie de terrain de pointe sur les chauves-souris, en allant attraper les chauves-souris qui vivent longtemps, avec les technologies moléculaires modernes dernier cri, afin de mieux comprendre ce qu'elles font pour arrêter de vieillir comme nous. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
Au cours de ces 30 dernières années, plusieurs lieux de l'Arctique ont connu la fonte de glaces marines saisonnières allant de six semaines à quatre mois. Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng. |
Ses parents étaient aisés et, dans sa jeunesse, il goûta aux privilèges de la richesse en allant étudier à Rome auprès du célèbre grammairien Donat. * Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus. |
Enfant, elle a appris ce qu’est le temple et le chant « Oh, j’aime voir le temple » était l’un de ses préférés pour la soirée familiale5. Petite fille, elle a vu ses parents montrer l’exemple de ce qu’est rechercher les lieux saints, en allant au temple le soir en fin de semaine plutôt qu’au restaurant ou au cinéma. Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài. |
Il se peut que deux soient suffisants pour une allocution courte, et habituellement cinq peuvent suffire pour un discours allant jusqu’à une heure. Có lẽ hai ý là đủ cho một cuộc bàn luận ngắn, và ngay cả một thuyết trình dài một tiếng, thường thường năm ý là đủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.