fantasma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fantasma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fantasma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma, Ma, bóng ma, Ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fantasma
manoun Así, la Bruja es un fantasma y usted paga el fantasma con su hijo. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
Manoun (espíritus o almas desencarnadas de seres muertos que se manifiestan entre los vivos) Cuando los fantasmas acaben de ponerse al día con esos pobres bastardos, vendrán a por nosotros. Khi lũ Ma làm quen xong với bọn khốn tội nghiệp kia, chúng sẽ đuổi theo chúng ta đấy. |
bóng manoun El fantasma que vi antes en el vestíbulo era Fantomas simulando ser un fantasma. Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma. |
Ma
Se lo quité a uno de los Fantasmas. Thứ đó lấy từ một trong số những Bóng Ma. |
Xem thêm ví dụ
¿Sigues pensando que persigo un fantasma? Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma? |
Si tenemos razón, los capullos como tú... son precisamente lo que el fantasma busca. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Recuerden, los fantasmas son liberados en los días festivos. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Ha visto un fantasma. Cô ấy đã thấy một hồn ma. |
Los llamamos Fantasmas por alguna razón. Thế nên mới gọi là Bóng Ma. |
Pero no era la sombra de una forma humana, ni un fantasma. Nhưng cô nàng không phải là cái bóng của một hình nhân, không phải một hồn ma. |
Simplemente le has convertido en fantasma. Chị lờ anh ấy đi. |
Un pueblo fantasma. Thị trấn ma |
Este, en serio, Mike, si yo quisiera ver un fantasma verdadero, ¿dónde tendría mejor oportunidad? Uh, hỏi thật nhé Mike, nếu tôi muốn nhìn thấy một con ma thật thì, chỗ nào là tốt nhất? |
Estás persiguiendo fantasmas. Anh đang truy đuổi hồn ma đấy. |
Normalmente sería imposible de decir, ya que la compañía fantasma tiene base en las Islas Caimán, y por consiguiente no está sujeta a ninguna de nuestras leyes... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
Así, la Bruja es un fantasma y usted paga el fantasma con su hijo. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
La Operación Fantasma está aprobada Nghĩa là, quan sát đi thôi |
Un fantasma en los árboles. Một con ma trên cây. |
Papá, tienes que ayudarme, parece que me encontré un fantasma. Cha ơi, cha phải cứu con. Con sắp bị ma nhập |
Negativo sobre el restaurante, Fantasma. Tiếc là không có đâu Ghost. |
Si quiere, puede llamarlos fantasmas o, como yo prefiero, los no vivos... Các bạn có thể gọi họ là Ma, hay như tôi gọi, những người sống không có thân xác. |
Vio el fantasma de su padre. Anh ta thấy hồn ma của cha anh ấy. |
Entonces dije, OK, esto prueba mi teoría sobre la parálisis adquirida y el rol crítico de la información visual, pero no voy a ganar un Premio Nobel porque logré que un tipo moviera su miembro fantasma. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
Una ciudad de fantasmas. Một thành phố ma. |
O si lo hay, bien, entonces debe ser un fantasma. Hay nếu có... thì chắc hẳn phải là 1 bóng ma! |
¿Qué daño podrían hacernos el fantasma de Lyanna Stark que no nos hayamos hecho antes cientos de veces? Hồn ma của Lyanna Stark có thể làm hại gì chúng ta trong khi chúng ta có thể làm tổn thương nhau hơn cả thăm lần? |
Fantasma cazado. Xong một. |
Por lo tanto, cuando los niños de la actualidad se visten de fantasmas y brujas y van casa por casa amenazando con cometer travesuras si no les hacen un regalito, en realidad están perpetuando sin saberlo los ritos de una fiesta pagana. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Supongo que habrá alguna empresa fantasma a la que le están pagando. Tôi đoán là nó sẽ có một thứ giống như " công ty ma " mà nó được đổ tiền vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fantasma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.