paja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Rơm, rơm, thủ dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paja
Rơmnoun (tallo seco de ciertas gramíneas) La paja se cambiará cada 10 días y se quemará la vieja. Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. |
rơmnoun Y mezclen la paja con el barro, perros. Và nhảy trộn rơm xuống bùn, đồ chó. |
thủ dâmverb Voy a la paja con las chicas de fantasía Hasta que me encuentre con el! Tôi luôn thủ dâm với các cô gái mà tôi tưởng tượng trừ khi tôi gặp được người ấy. |
Xem thêm ví dụ
Indique a los alumnos que el Salvador hizo referencia a una paja y a una viga para ayudarnos a entender los problemas que surgen cuando juzgamos a los demás injustamente. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
13 Y la vaca y la osa pacerán; sus crías se echarán juntas; y el león comerá paja como el buey. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
Por otra parte, el suelo generalmente se cubría de paja o de tallos secos de diversas plantas. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
La mayoría de las veces predicábamos de cocina en cocina, ya que lo normal era encontrar a la gente en la cocina exterior, un cuartucho con techo de paja y un fogón de leña. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Antes de que arrancara el programa de construcción de Salones del Reino, los lugares de reunión solían ser simples cobertizos con techo de paja Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá |
En cambio, los techos de paja de nuestros salones resistieron. Để giám sát công việc Nước Trời tốt hơn, chúng tôi đã xây văn phòng chi nhánh mới và nhà giáo sĩ. |
Voy a la paja. Nào, giờ nó bắt đầu thôi |
Primero sácate la viga de tu ojo y entonces verás claramente cómo sacar la paja que está en el ojo de tu hermano” (Lucas 6:39-42). Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42. |
Pasó el resto de su vida bebiendo sus alimentos con una paja. Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống. |
Al final, ¿cómo se acomodó a los asistentes? Pues bien, 500 asambleístas trajeron sus propias tiendas de campaña, 150 alquilaron habitaciones en alojamientos cercanos, y otros 15 no tuvieron inconveniente en dormir sobre un montón de paja en un establo. Los demás se quedaron en las tiendas que instalaron los hermanos. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Tirados por animales, los trillos trituraban la paja y separaban el grano del tamo con los afilados dientes de piedra o hierro que tenían en la parte inferior. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
Ya le diste una paja. Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi. |
CUANDO los exploradores europeos llegaron por primera vez al golfo de Venezuela y al lago de Maracaibo, las orillas estaban sembradas de pequeñas chozas con techos de paja, edificadas sobre pilotes en las aguas poco profundas. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
En el episodio "Haciendo Paja Sobre Nada" Bailey parece sentir algo por Cody al final del episodio. Trong tập "Mulch Ado About Nothing", Bailey bắt đầu có cảm tình với Cody ở cuối tập này. |
En los campos de refugiados de Mozambique y de Zambia nos reuníamos libremente en Salones del Reino rústicos con techo de paja. Trong các trại tị nạn ở Mozambique và Zambia, chúng tôi được tự do tham dự các buổi họp tổ chức trong những Phòng Nước Trời đơn sơ, mái lợp cỏ. |
Todos los matices de color que fueron - paja, limón, naranja, ladrillo, compositor irlandés, hígado, arcilla, pero, como dijo Spaulding, no había muchos que tenían la verdadera viva la llama tinte de color. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Además usamos alpaca de paja para rellenar nuestra biblioteca, la cual tiene cero energía incorporada. Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không. |
Su cadáver fue recuperado cerca de Villefranche-sur-Mer y su piel fue enviada de vuelta a Lisboa, donde fue rellenada de paja. Xác của nó trôi dạt vào gần Villefranche-sur-Mer thì được vớt lên, chuyển về Lisboa để nhồi bông. |
¿Cómo pueden hacerse hacerse sin paja? Làm sao người ta làm được gạch mà không có rơm? |
Trabajadores de diferentes nacionalidades sacaban agua y la mezclaban con la arcilla y la paja utilizando azadas. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
En Asia, los leopardos que devoran hombres usualmente atacan durante la noche, y se dice que han roto puertas y tejados de paja para conseguir presa humana. Ở châu Á, những con báo ăn thịt người thường tấn công vào ban đêm, và đã được báo cáo là phá cửa và lợp mái nhà để tiếp cận con người. |
La paja se cambiará cada 10 días y se quemará la vieja. Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. |
Preguntó: “¿Por qué miras la paja que hay en el ojo de tu hermano, pero no tomas en cuenta la viga que hay en tu propio ojo?” Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?” |
La habitación era pequeña y oscura, y tenía colchones de paja. Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.