enturbiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enturbiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enturbiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enturbiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấu, che giấu, làm đục, làm bẩn, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enturbiar

giấu

(hide)

che giấu

(hide)

làm đục

(trouble)

làm bẩn

(muddy)

che

(hide)

Xem thêm ví dụ

24:15). Por supuesto, se eliminará a quienes no acepten las condiciones que Jehová fije. Así nada enturbiará la paz y tranquilidad del nuevo mundo.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
No quería que nada enturbiara su visión de la recompensa celestial que les aguardaba.
Ông không muốn bất cứ điều gì cản trở mắt họ hướng đến phần thưởng ở trên trời được đặt trước mặt họ.
¿Intenta enturbiar las aguas?
Anh định thay đổi cục diện?
La incertidumbre con respecto a las condiciones del mundo no justifica la confusión moral, y el enturbiar las aguas no cubrirá nuestros pecados ni enturbiará la mirada de Dios, que todo lo ve.
Tình trạng bấp bênh của thế giới không bào chữa cho sự bất ổn về mặt đạo đức, và sự bất ổn mà làm rối trí chúng ta thì sẽ không biện minh cho tội lỗi của chúng ta cũng như không làm mà mắt của Thượng Đế được.
A PRINCIPIOS del siglo II de nuestra era, ciertas enseñanzas falsas comenzaron a enturbiar las aguas puras del cristianismo verdadero.
Vào đầu thế kỷ thứ hai công nguyên (CN), những giáo lý sai lầm bắt đầu xuất hiện và làm vẩn đục nguồn nước tinh khiết của chân lý trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enturbiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.