qué bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qué bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qué bien trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ qué bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, goody-goody. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qué bien

kẹo

(goody)

goody-goody

(goody)

Xem thêm ví dụ

Qué bien.
Hay lắm.
—¡Qué bien!
“Ồ, tốt lắm!
¿Qué bien nos hacen estas tonterías inservibles?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
Qué bien.
Tuyệt lắm.
Qué bien.
Thế thì cô hên rồi.
¡Qué bien hacemos en imitarle!
Quả là một tinh thần đáng noi theo!
ni en homicidios.- Qué bien. y solo quiere hablar contigo
đã giết người- Hay đấy và cô ta yêu cầu được nói chuyện với anh
Qué bien.
Ngon ghê gớm.
Qué bien estar en su compañía hasta Nueva York.
Rất hay là có anh để làm bạn trên đường tới New York.
Qué bien mientes, Melly.
Cô nói dối thật giỏi đấy, Melly.
¡Qué bien señala ese refrán la injusticia que tanto abunda en este mundo! (Isaías 65:22.)
Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22.
Qué bien.
Whoo-hoo.
Qué bien.
Tuyệt thật đấy.
Qué bien que no saltaste.
Thầy mừng là em đã không làm vậy.
“¡Qué bien papá!
“Tốt lắm, Cha!
¡ Qué bien me va a venir esto!
Sẽ thoải mái lắm đây
Qué bien, porque lo vas a conocer.
Tao rất vui nếu mày gặp được ông ấy!
Qué bien.
Hay thật.
Qué bien, tenemos a un mexicano.
Chúa ơi, có một người Mễ.
Qué bien cocina esta gente.
Những người này thật sự biết nấu ăn.
Qué bien.
Hân hoan, hân hoan.
Qué bien.
Oh, tuyệt.
Qué bien todo esto.
Chuyện này thật tuyệt.
Qué bien se aplica a esto el poema clásico de Alexander Pope, “Ensayo sobre el hombre”:
Tác phẩm cổ điển An Essay on Man (Bài Tiểu Luận về Con Người) của Alexander Pope thật đáng để áp dụng nơi đây:
Qué bien hecho.
Đóng đạt lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qué bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.