alemán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alemán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alemán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alemán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Đức, Tiếng Đức, Tiếng Ðức, tiếng Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alemán
tiếng Đứcproper (Lengua indoeuropea hablada principalmente en Alemania, Austria, Liechtenstein, Tirol del Sur, Suiza y en una pequeña parte de Bélgica.) Él habla bien japonés, pero yo no sé hablar alemán. Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức. |
Tiếng Đứcadjective Él habla bien japonés, pero yo no sé hablar alemán. Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức. |
Tiếng Ðứcadjective |
tiếng Đứcproper Él habla bien japonés, pero yo no sé hablar alemán. Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức. |
Xem thêm ví dụ
Hubo otro agricultor alemán cerca de Ark City. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Tal vez en alemán, puede ser simplemente «¡Aja!». Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910. Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910. |
Si los alemanes han ganado, estará a salvo Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
Y los alemanes hablaran de nosotros. Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta. |
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
El teorema fue enunciado por el matemático alemán Carl Friedrich Gauss en 1835, pero no fue publicado hasta 1867. Nó được công thức hóa bởi Carl Friedrich Gauss vào năm 1835, nhưng không công bố cho đến năm 1867. |
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones. Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó. |
Y los alemanes lo escriben Jesus (pronunciación aproximada: Yesus). Và người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos). |
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
Margot Eskens (nacida el 12 de agosto, 1939 en Düren) es una cantante Alemana de Schlager, que gozó de mucha popularidad en los años 1950s y 1960s. Margot Eskens (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1939 tại Düren, một số nguồn khác nói là 12 tháng 8 năm 1936) là một ca sĩ dòng nhạc Schlager người Đức, nổi tiếng trong các thập niên 1950 và 1960. |
Consultado el 7 de octubre de 2013. «Frauenpower bei den Musikvideos» (en alemán). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011. ^ “Frauenpower bei den Musikvideos” (bằng tiếng Đức). |
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados. Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức. |
¿Son alemanes? Ông là người Đức? |
Los alemanes destruyeron Florencia al irse. Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra. |
Deje en paz a mi amiga o llamaré a los alemanes. Để cho bạn tôi yên nếu không tôi sẽ gọi lính Đức. |
El Frente Occidental de la Primera Guerra Mundial se abrió en 1914 después de que el ejército del Imperio Alemán invadiera Bélgica y Luxemburgo, por lo que consiguió el control militar de importantes zonas industriales de Francia. Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp. |
Otra vez, la traducción del alemán puede estar un poco distorsionada. Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
Luego de que Marzbed fuese liberado, trabajó con una identidad otomana falsa para los alemanes en Intilli (el túnel ferroviario de Amanus). Sau khi Marzbed được thả ra khỏi tòa, ông đã làm việc dưới một bản sắc Ottoman sai lầm cho người Đức ở Intilli (đường hầm đường sắt Amanus). |
«Los alemanes». Chúng tôi được người Đức vớt." |
Pero se puede subir a un tren AVE alemán y llegar casi hasta Albania. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
"Chapter", New York: Encyclopedia Americana, 1918. (en alemán) Ennen, Leonard. "Chapter", New York: Encyclopedia Americana, 1918. (tiếng Đức) Ennen, Leonard. |
¿Crees que los alemanes sobrevivirán más tiempo que nuestros predecesores? Cậu có nghĩ người Đức chúng tôi sẽ tồn tại lâu hơn những người tiền nhiệm không? |
Los alemanes del Este tienen un particular talento para la vigilancia. Người Đông Đức rất có tài theo dõi. |
Hacia el final de la Segunda Guerra Mundial, a mi padre se le reclutó para servir en el ejército alemán y lo enviaron al frente occidental, lo que hizo que mi madre quedara sola al cuidado de nuestra familia. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alemán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alemán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.