contagiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contagiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contagiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyền, chuyển, gửi, truyền đạt, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contagiar
truyền(convey) |
chuyển(convey) |
gửi(transmit) |
truyền đạt(communicate) |
cho(give) |
Xem thêm ví dụ
¿Se puede contagiar uno la malaria en estas regiones montañosas? Người ta có thể mắc bệnh sốt rét ở vùng núi không? |
No se necesita tener una erupción para contagiar el virus. Không nhất thiết phải nổi mụn lên thì mới lây được. |
Oré para que se contagiara con una horrible enfermedad de la piel. 669 ) } 669 ) } Nên tôi đã cầu cho cô ta bị bệnh về da thật kinh khủng. |
Si usted se muestra entusiasmado por lo que dice, contagiará a su auditorio. Nếu bạn trình bày nhiệt tình, cử tọa cũng sẽ nhiệt tình theo. |
¡ Esa cosa podría contagiar a todo el hospital! Nó có thể lây ra cả bệnh viện đấy. |
Si no tenemos cuidado, esa actitud se nos puede contagiar. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể bị nhiễm tinh thần ấy. |
El infante se puede contagiar con VIH durante toda la duración del embarazo o durante el parto (intraparto). Trẻ sơ sinh có thể bị nhiễm HIV trong suốt thời gian mang thai hoặc trong khi sinh. |
De hecho, durante este período las personas son más [propensas a contagiar a otros] (poco después de haberse expuesto al VIH)”. Thật ra, đây là giai đoạn mà HIV thường dễ lây lan nhất (một thời gian ngắn sau khi nhiễm HIV)”. |
Evite el contacto físico para no contagiar Tránh chạm vào người khác |
Eso sí, no te dejes contagiar por su forma de hablar y comportarse. Tuy nhiên, đừng bắt chước lời ăn tiếng nói và hạnh kiểm xấu của họ. |
Ese entusiasmo contagiará a los demás hermanos de la congregación y a quienes nos escuchen en el ministerio. Nhờ đó, chúng ta sẽ là nguồn mang lại sự khích lệ cho anh em và cho những người chú ý mà mình gặp trong thánh chức. |
Los conductores infectados tienen 30 segundos para contagiar a los demás. Thủ lĩnh người Man là bọn Nhiễm Tam Công của hơn 30 thành đều đến hàng phụ. |
Desde luego, no saldríamos a protestar, pero ¿dejaríamos que nos contagiara ese espíritu? Dù sẽ không biểu tình với những người nổi dậy, nhưng liệu chúng ta có nghĩ những người nổi dậy là đúng và mong rằng họ sẽ thành công không? |
Si experimenta síntomas de gripe, es mejor que se quede en casa para no contagiar a nadie. Khi có những triệu chứng ấy, bạn nên ở nhà nếu có thể và tránh lây lan cho người khác. |
Para no contagiar a nadie, evitaban el contacto directo con los demás presentes. Vì lý do an toàn, họ tránh tiếp xúc trực tiếp với các cử tọa khác. |
Pero no quiero pensar que te lo contagiara. Nhưng tôi không muốn tin rằng mình đã truyền nó cho cô ấy. |
Más bien quería contagiar gente. Có vẻ giống như anh muốn lây bệnh cho mọi người hơn. |
¿Y ahora dices que nos podemos contagiar? Giờ anh nói rằng nó có thể lây nhiễm? |
¿Qué actitudes del mundo se nos podrían contagiar? Thái độ nào của thế gian về sự giận dữ có thể ảnh hưởng đến chúng ta? |
Tássos, un anciano de congregación que suele visitar a jóvenes cristianos que atraviesan dichas circunstancias, explica: “El lenguaje soez, el espíritu rebelde y la conducta violenta de los compañeros no creyentes pueden contagiar a jóvenes desprevenidos y vulnerables”. Tássos, một trưởng lão đạo Đấng Christ thường xuyên tiếp xúc với những tín đồ trẻ trong những hoàn cảnh như thế, đã nhận xét: “Cách ăn nói thô tục, tính ngang ngược, và hành vi hung bạo của người đồng lứa không tin đạo có thể ảnh hưởng đến những người trẻ thiếu thận trọng và yếu đuối”. |
De este modo se aseguran de que se cure totalmente y no pueda contagiar a nadie. Bằng cách đó, họ mới chắc chắn rằng bệnh nhân đã hoàn toàn khỏi và không thể lây sang người khác. |
"Desde que alguien de tu familia se enfermó, estás quedándote en casa para asegurarte de no contagiar el coronavirus a nadie más", dijo Ario. "Là khi trong gia đình cậu có người bị ốm, và cậu liền ở trong nhà thôi, không đi ra ngoài nữa để tránh lây lan vi-rút corona cho người khác ấy" Ario nói. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contagiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.