advocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advocate trong Tiếng Anh.
Từ advocate trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật sư, chủ trương, người ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advocate
luật sưnoun You'd make a fine advocate, yourself. Cô sẽ là một luật sư bào chữa tuyệt vời đấy. |
chủ trươngverb (lay down as a policy) Some use and advocate violence. Một số sử dụng và chủ trương bạo lực. |
người ủng hộverb This is openly admitted by the organization’s most ardent advocates. Ngay đến những người ủng hộ mạnh mẽ Tổ chức đó cũng công khai nhìn nhận điều này. |
Xem thêm ví dụ
For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation. Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế. |
An early advocate of "ABC" prioritization was Alan Lakein, in 1973. Người ủng hộ đầu tiên của việc ưu tiên "ABC" là Alan Lakein, vào năm 1973. |
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media . " Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông . |
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ... Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ... |
He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
Magazines That Advocate Truth Những tạp chí bênh vực lẽ thật |
Janabi observes that those who advocate evolution “have developed and abandoned many erroneous theories over the years and scientists have so far been unable to agree on any one theory.” Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Again, I am not advocating any particular software application. Nhắc lại một lần nữa, tôi không hề cổ động cho bất kỳ ứng dụng phần mềm phổ thông nào. |
Advocates of commercial agriculture, environmental conservation, and organic farming... must work together. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
Yet the experience did not prevent Khieu from advocating cooperation with Sihanouk in order to promote a united front against United States activities in South Vietnam. Tuy nhiên việc này không ngăn cản Khieu ủng hộ việc hợp tác với Sihanouk nhằm tạo điều kiện cho một mặt trận thống nhất chống lại các hoạt động của Hoa Kỳ ở miền Nam Việt Nam. |
8 Evidently some Jewish Christians were advocating that they should return to keeping the Mosaic Law, or at least parts of it. 8 Hiển nhiên thời đó có vài tín-đồ đấng Christ gốc người Do-thái đã muốn trở lại giữ theo Luật Môi-se hay là một phần trong Luật ấy. |
She is also an Advocate of the Courts of Judicature in Uganda and partner in the Law Chambers of Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates. Bà cũng là một người ủng hộ Tòa án của Judicature ở Uganda và là thành viên của Văn phòng Luật tên là Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates. |
She is also Sully's mentor and an advocate of peaceful relations with the Na'vi, having set up a school to teach them English. Cô ấy cố vấn cho Sully và là một người ủng hộ quan hệ hòa bình với người Na’vi, xây dựng một trường học dạy tiếng Anh cho họ. |
He was also a strong supporter of the new worldview advocated by the Polish astronomer Nicolaus Copernicus, who proposed that the Earth orbited the Sun, instead of the other way around. Ông ta cũng là người ủng hộ mạnh mẽ quan điểm về một thế giới quan mới của nhà thiên văn người Ba lan, Nicolaus Copernicus, người cho rằng Trái Đất phải quay quanh Mặt Trời, thay vì quan điểm ngược lại. |
While same-sex marriage was then not being considered in Guam, Hills made sure to point out that "We do have advocates in the Legislature ... Mặc dù hôn nhân đồng giới sau đó không được xem xét ở đảo Guam, Hills đã chắc chắn chỉ ra rằng "Chúng tôi có những người ủng hộ Lập pháp ... |
The Savior is our leader and exemplar, our rock, our strength, and our advocate. Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta. |
During his two terms as president, Khatami advocated freedom of expression, tolerance and civil society, constructive diplomatic relations with other states including those in Asia and the European Union, and an economic policy that supported a free market and foreign investment. Trong hai nhiệm kỳ làm tổng thống, ông có xu hướng ủng hộ cho sự tự do ngôn luận và một xã hội dân sự, xây dựng những quan hệ ngoại giao theo hướng tích cực với các quốc gia khác, bao gồm những quốc gia thuộc Liên minh châu Âu và châu Á, một chính sách kinh tế ủng hộ thị trường tự do và đầu tư nước ngoài. |
They're much more vocal, and they advocate for themselves, and it's changed me because I know a lot more about my students. Chúng nói nhiều hơn, tự khuyến khích bản thân và nó thay đổi tôi vì tôi hiểu học sinh nhiều hơn. |
Democrats call for "affordable and quality health care," and many advocate on expanding government intervention in this area. Đảng Dân chủ vận động cho "mạng lưới chăm sóc sức khỏe chất lượng cao và đến với mọi người", nhiều người ủng hộ việc mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào lĩnh vực này. |
A revolutionary is a person who either participates in, or advocates revolution. Nhà cách mạng (tiếng Anh: revolutionary hoặc revolutionist) là một người tham gia tích cực hoặc ủng hộ cách mạng. |
In time the prime advocates of “open marriage” had to reverse themselves. Với thời gian, chính những người ủng hộ các cuộc “hôn nhân mở rộng” ấy đã hoàn toàn đổi ý. |
The resolution of independence was delayed for several weeks, as advocates of independence consolidated support in their home governments. Giải pháp kêu gọi độc lập bị đình hoản trong vài tuần khi các nhà cách mạng đang tìm kiếm sự ủng hộ độc lập tại các chính phủ nhà của họ. |
More recently a revenue premium approach has been advocated. Gần đây, một cách tiếp cận phí bảo hiểm đã được ủng hộ. |
Something really powerful and beautiful happens: you start to realize that they are you, that they are part of you, that they are you in your family, and then we cease to be bystanders and we become actors, we become advocates, and we become allies. Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra: bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới advocate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.