advocacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advocacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advocacy trong Tiếng Anh.

Từ advocacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệm vụ luật sư, sự bào chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advocacy

nhiệm vụ luật sư

noun

sự bào chữa

noun

Xem thêm ví dụ

That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy.
Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý.
So seven years later, we've developed so that we've got advocacy, instigation and implementation.
7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay
Her advocacy led to the inclusion of language in the 1931 constitution of Spain that guaranteed equality between men and women.
Hoạt động của cô dẫn đến việc hiến pháp năm 1931 của Tây Ban Nha quy định nam nữ bình quyền.
Nathaniel's story has become a beacon for homelessness and mental health advocacy throughout the United States, as told through the book and the movie "The Soloist," but I became his friend, and I became his violin teacher, and I told him that wherever he had his violin, and wherever I had mine, I would play a lesson with him.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
However, it was later named after French physician Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), whose advocacy of a more humane method of capital punishment prompted the guillotine's design.
Tuy vậy, về sau nó được đặt theo tên vị bác sĩ người Pháp Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), người hết lòng ủng hộ cho một phương pháp nhân đạo hơn về cách tử hình vốn đã thúc đẩy bản thiết kế của máy chém.
Perhaps more importantly, tens of thousands of people joined the advocacy programs and the activism programs that we created to go around the movies.
Có thể quan trọng hơn, hàng chục ngàn người đã gia nhập các chương trình ủng hộ và các chương trình hoạt động mà chúng tôi đã tạo được theo những phim đó.
We ended up with 20 highly committed plaintiffs: genetic counselors, geneticists who had received cease and desist letters, advocacy organizations, four major scientific organizations that collectively represented more than 150,000 scientists and medical professionals, and individual women who either couldn't afford Myriad's test, or who wanted to obtain a second opinion but could not, as a result of the patents.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
During that time, many advocates of independence and other dissidents fled overseas, and carried out their advocacy work there, notably in Japan and the United States.
Trong thời gian đó, nhiều người ủng hộ độc lập và những người bất đồng chính kiến khác đã trốn ra nước ngoài và thực hiện công việc vận động của họ ở đó, đặc biệt là ở Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Known for his advocacy of democracy, Dewey considered two fundamental elements—schools and civil society—to be major topics needing attention and reconstruction to encourage experimental intelligence and plurality.
Với việc ủng hộ cho dân chủ, Dewey coi hai thành tố nền tảng - nhà trường và xã hội dân sự - là hai chủ đề cần được quan tâm và xây dựng lại nhằm khuyến khích trí thông minh trải nghiệm (experimental intelligence).
Despite Demosthenes' strong advocacy, the Athenians would not manage to prevent the falling of the city to the Macedonians.
Bất chấp những cảnh báo của Demosthenes, người Athena vẫn không quan tâm tới việc ngăn chặn việc thành Olynthus thất thủ trước người Macedonia.
Back to when he started his victim advocacy non-profit in honor of his wife, Lucy.
Bắt đầu từ khi anh ta thành lập quỹ phi lợi nhuận để tưởng nhớ người vợ anh ta, Lucy
The Demand Institute is a non-profit, non-advocacy organization focused on helping business and government leaders understand how consumer demand is evolving and shifting around the world.
Viện Demand là một tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức này tập trung vào việc giúp lãnh đạo doanh nghiệp và chính phủ hiểu nhu cầu tiêu dùng đang phát triển và chuyển đổi như thế nào trên toàn thế giới.
Arkansas Advocates for Children and Families, or AACF, is a non-profit advocacy organization which encourages public policy in Arkansas that will benefit children and their families.
Tổ chức Những người ủng hộ Trẻ em và Gia đình bang Arkansas, hay AACF là một tổ chức phi lợi nhuận khuyến khích chính sách công ở Arkansas mà sẽ đem lại lợi ích cho trẻ em và gia đình.
Meaza has received numerous awards for philanthropy and leadership, including the African Leadership Prize; and is an active member of several women’s rights advocacy organizations.
Meaza đã nhận được nhiều giải thưởng cho hoạt động từ thiện và lãnh đạo, bao gồm Giải thưởng Lãnh đạo châu Phi; và là thành viên tích cực của một số tổ chức bảo vệ quyền phụ nữ.
When Mandela began his term on 10 May 1994, he presided over the transition from minority rule and apartheid, winning international respect for his advocacy of national and international reconciliation.
Với vị trí là Tổng thống từ tháng 5 năm 1994 cho đến tháng 6 năm 1999, Mandela đã chủ trì sự chuyển giao từ quyền lực của thiểu số và chủ nghĩa apartheid, giành được sự tôn trọng của quốc tế đối với những nỗ lực hòa giải quốc gia và thế giới của ông.
In the 2006 Australia Day Honours, Kidman was appointed Companion of Order of Australia (AC) for "service to the performing arts as an acclaimed motion picture performer, to health care through contributions to improve medical treatment for women and children and advocacy for cancer research, to youth as a principal supporter of young performing artists, and to humanitarian causes in Australia and internationally".
Ngày 26 tháng 1 năm 2006, Kidman được trao tặng huân chương cao quý nhất của nhà nước Úc, huân chương "Bạn đồng hành" cho "sự tận tuỵ vì nghệ thuật với vai trò là một diễn viên điện ảnh, vì sự nghiệp y tế với những đóng góp trong việc cải thiện chất lượng điều trị cho phụ nữ và trẻ em và sự ủng hộ tích cực trong công cuộc nghiên cứu bệnh ung thư, vì đối với thanh niên như là một nguồn cổ vũ lớn lao cho những nghệ sĩ trẻ và vì sự nghiệp nhân đạo ở Úc và trên toàn thế giới.".
Environmentalism, a social and environmental movement, addresses environmental issues through advocacy, education and activism.
Chủ nghĩa môi trường, là một phong trào vận động xã hội và vận động môi trường hướng đến giải quyết vấn đề môi trường thông qua tuyên truyền, giáo dục, và các hoạt động xã hội.
Social media can help to improve an individual's sense of connectedness with real or online communities, and can be an effective communication (or marketing) tool for corporations, entrepreneurs, nonprofit organizations, advocacy groups, political parties, and governments.
Các phương tiện truyền thông xã hội có thể giúp nâng cao cảm giác liên kết với cộng đồng trực tuyến hoặc cộng đồng trực tuyến, và các phương tiện truyền thông xã hội có thể là công cụ truyền thông hiệu quả cho các tập đoàn, doanh nhân, các tổ chức phi lợi nhuận, bao gồm các nhóm ủng hộ, các đảng chính trị và chính phủ.
On 18 August 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh was officially appointed as UNICEF Goodwill Ambassador in Vietnam, with five main missions: fighting against stigma and discrimination against children, children affected by HIV/AIDS, youth awareness on HIV/AIDS prevention, advocacy for traffic safety and the importance of wearing helmets for children, and encourage change in social and cultural considerations related to breastfeeding and sex fetus selection.
Ngày 18 tháng 8 năm 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh chính thức được Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc bổ nhiệm làm đại sứ thiện chí của UNICEF tại Việt Nam, với 5 nhiệm vụ chính: đấu tranh chống kỳ thị và phân biệt đối xử với trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, nâng cao nhận thức của giới trẻ về phòng chống HIV/AIDS, vận động thực hiện an toàn giao thông và tầm quan trọng của việc đội mũ bảo hiểm cho trẻ em, khuyến khích những thay đổi về mặt xã hội và văn hóa liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ và lựa chọn giới tính thai nhi.
Geoffrey Crothall of the China Labour Bulletin , a Hong Kong-based advocacy group , said the wage hike might not be enough to ease the labour shortages in the province , which accounts for a large percentage of the world 's production of everything from mobile phones to sneakers .
Geoffrey Crothall của China Labour Bulletin , một nhóm luật sư đặt trụ sở tại Hong Kong đã nói việc tăng lương có thể không đủ để làm giảm sự thiếu hụt lao động trong tỉnh mà chiếm một phần lớn hàng hóa sản xuất trên thế giới từ điện thoại di động tới giày đế mềm .
She is also a pop culture icon of transgender advocacy in the LGBT community.
Cô cũng là một biểu tượng văn hóa đại chúng về vận động người chuyển giới trong cộng đồng LGBT.
Advocacy in favour of Yugoslavism as a means to achieve the unification of Croatian lands in opposition to their division under Austria-Hungary began with Strossmayer advocating this as being achievable within a federalized Yugoslav monarchy.
Vận động ủng hộ Nam Tư là phương tiện để thống nhất đất nước Croat chống lại sự phân chia của họ dưới Áo-Hungary bắt đầu với việc Strossmayer ủng hộ điều này là có thể đạt được trong một chế độ quân chủ Nam Tư được liên bang hóa.
"Anne Hathaway To Donate Money From Wedding Photos To Gay Marriage Advocacy Groups".
Truy cập 15 tháng 1 năm 2013. ^ “Anne Hathaway To Donate Money From Wedding Photos To Gay Marriage Advocacy Groups”.
Hunicke is recognized in the industry for her support of independent game development, experimentation in game design, research in dynamic difficulty adjustment, and the advocacy of women within the games industry.
Hunicke được công nhận trong ngành công nghiệp trò chơi bởi vì vai trò hỗ trợ của cô trong việc phát triển Trò chơi điện tử độc lập (Indie game), những thử nghiệm trong thiết kế trò chơi, nghiên cứu Dynamic game difficulty balancing (điều chỉnh độ khó trong trò chơi năng động), và sự vận động phụ nữ tham gia vào các ngành công nghiệp game.
Consumer advisory organisations may be regulated by the government, but they may also be run by third-party consumer advocacy groups.
Các tổ chức tư vấn tiêu dùng có thể do chính phủ kiểm soát, nhưng cũng có thể được điều hành bởi các nhóm tư vấn tiêu dùng bên thứ ba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advocacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.