adware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adware trong Tiếng Anh.

Từ adware trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phần mềm quảng cáo, Phần mềm quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adware

Phần mềm quảng cáo

noun (software package which automatically renders advertisements in order to generate revenue for its author)

Phần mềm quảng cáo

Xem thêm ví dụ

Malware may include, but is not limited to, viruses, worms, spyware, adware, and Trojan horses.
Phần mềm độc hại có thể bao gồm, nhưng không giới hạn vi rút, sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phầm mềm quảng cáo và ngựa thành troy.
The Antivirus software includes adware removal, ransomware protection, secure online shopping, malware protection and cloud based protection.
Phần mềm chống vi-rút bao gồm gỡ bỏ phần mềm quảng cáo, bảo vệ khỏi ransomware, mua sắm trực tuyến an toàn, bảo vệ khỏi phần mềm độc hại và bảo vệ dựa trên đám mây.
Internet Explorer has been subjected to many security vulnerabilities and concerns: much of the spyware, adware, and computer viruses across the Internet are made possible by exploitable bugs and flaws in the security architecture of Internet Explorer, sometimes requiring nothing more than viewing of a malicious web page in order to install themselves.
Internet Explorer luôn là chủ đề của nhiều lỗ hổng và lo ngại về bảo mật: Nhiều phần mềm gián điệp, phần mềm quảng cáo, và virus máy tính trên Internet đã khai thác các lỗi và lỗ hổng trong kiến trúc bảo mật của Internet Explorer, đôi khi không phá hoại trực tiếp ngoài việc khiến người dùng xem một trang web độc hại nào đó để tự cài chúng vào máy.
Malwarebytes (formerly known as Malwarebytes Anti-malware) is primarily a scanner that scans and removes malicious software, including rogue security software, adware, and spyware.
Malwarebytes (trước đây gọi là Malwarebytes Anti-malware) chủ yếu là một máy quét quét và loại bỏ phần mềm độc hại, bao gồm phần mềm bảo mật giả mạo, phần mềm quảng cáo và phần mềm gián điệp.
Benefits of using Ninite rather than the individual applications' installers themselves include: toolbar/adware free installations, the ability to update multiple applications at once, automatic selection of architecture (64-bit vs 32-bit), language selection based on operating system's language, and error reporting, should one of the installations fail.
Lợi ích của việc sử dụng Ninite chứ không phải trình cài đặt của các ứng dụng cá nhân bao gồm: cài đặt miễn phí trên thanh công cụ/adware, khả năng cập nhật nhiều ứng dụng cùng một lúc, tự động lựa chọn kiến trúc (64-bit so với 32-bit), lựa chọn ngôn ngữ dựa trên ngôn ngữ của hệ điều hành, và báo cáo lỗi, nếu một trong những cài đặt không thành công.
Adware Support review "McAfee DAT 5958 Update Issues".
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010. ^ “McAfee DAT 5958 Update Issues”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.