be anxious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be anxious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be anxious trong Tiếng Anh.

Từ be anxious trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn hoàn, nhấp nhổm, nhọc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be anxious

bàn hoàn

nhấp nhổm

nhọc lòng

Xem thêm ví dụ

Do not be anxious over anything (6, 7)
Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7)
So never be anxious and say, . . .
Anh em thật ít đức tin!
He must be anxious enough as it is knowing what lies ahead.
Nó hẳn đang rất lo lắng không biết chuyện gì đang diễn ra.
Centuries later Jesus Christ assured God’s servants: “Never be anxious and say, ‘What are we to eat?’
Nhiều thế kỷ sau này Giê-su Christ quả quyết với các tôi tớ của Đức Chúa Trời: “Các ngươi chớ lo-lắng mà nói rằng: Chúng ta sẽ ăn gì?
What did Jesus mean when he said: “Never be anxious”?
Chúa Giê-su có ý gì khi nói: “Chớ lo lắng”?
2 “Do Not Be Anxious, for I Am Your God”
2 “Đừng lo gì vì ta Đức Chúa Trời của con”
17 Jesus once counseled: “Never be anxious and say, ‘What are we to eat?’
17 Giê-su có lần đã khuyên: “Ấy vậy, các ngươi chớ lo-lắng mà nói rằng: Chúng ta sẽ ăn gì?
(b) What should married Christians be anxious to do?
b) Những tín đồ đã kết hôn nên chăm lo điều gì?
“Do Not Be Anxious, for I Am Your God”
“Đừng lo gì vì ta là Đức Chúa Trời của con”
People may be anxious about past misdeeds, the future, or finances.
Có lẽ nhiều người lo lắng về hành vi sai trái trong quá khứ, về tương lai hoặc tiền bạc.
He lovingly said to his disciples: “Stop being anxious.”
Ngài yêu thương khuyên các môn đồ ‘đừng lo’ (Mat 6:25).
And never be anxious about what to say,
Chúng ta không phải lo nên nói chi hay giảng gì
+ 25 Who of you by being anxious can add a cubit* to his life span?
+ 25 Có ai trong anh em lo lắng mà làm cho đời mình dài thêm một khắc* không?
“Stop being anxious,” Jesus counseled.
Chúa Giê-su khuyên: “Chớ lo-lắng”.
▪ “Never be anxious and say, ‘What are we to eat?’
▪ “Các ngươi chớ lo-lắng mà nói rằng: Chúng ta sẽ ăn gì?
Note that for the second time, Jesus says: “Never be anxious.”
Hãy để ý rằng một lần nữa, Chúa Giê-su nói: “Chớ lo lắng”.
So never be anxious and say, ‘What are we to eat?’
Ấy vậy, các ngươi chớ lo-lắng mà nói rằng: Chúng ta sẽ ăn gì?
“NEVER be anxious about the next day, for the next day will have its own anxieties.
“CHỚ lo-lắng chi về ngày mai, vì ngày mai sẽ lo về việc ngày mai.
“Never be anxious about the next day,” said Jesus, “for the next day will have its own anxieties.”
Chúa Giê-su nói: “Chớ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai”.
Do not be anxious, for I am your God.
Đừng lo gì vì ta là Đức Chúa Trời của con.
Do you know why Jesus said, “Stop being anxious”?
Bạn biết tại sao Giê-su nói: “Đừng... lo” không?
Still, we are told not to be anxious about “the things the nations are eagerly pursuing.”
Tuy nhiên, chúng ta được dặn rằng không lo lắng về những điều “dân ngoại vẫn thường tìm”.
“Stop Being Anxious
Đừng lo lắng
Everyone is going to be anxious or downhearted on occasion.
Thỉnh thoảng mọi người đều lo lắng hay chán nản.
Why do Jesus’ followers have no need to be anxious?
Vì sao các môn đồ của Chúa Giê-su không cần phải lo lắng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be anxious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.