preoccupation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preoccupation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preoccupation trong Tiếng Anh.
Từ preoccupation trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối bận tâm, mối lo lắng, mối ưu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preoccupation
mối bận tâmnoun For many, though, it becomes an unhealthy preoccupation. Tuy nhiên, đối với nhiều người nó đã trở thành mối bận tâm không lành mạnh. |
mối lo lắngnoun |
mối ưu tưnoun |
Xem thêm ví dụ
(2 Timothy 2:22) While not all “desires incidental to youth” are bad in themselves, youths should “flee from” them in that they should not let these things be a preoccupation, leaving little, if any, time for godly pursuits. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
□ What preoccupation of the Pharisees must we avoid? □ Chúng ta phải tránh bị phân tâm như người Pha-ri-si như thế nào? |
However, these resources did not translate into development for the Metropolis (mother country) due to Spanish Roman Catholic Monarchy's frequent preoccupation with European wars (enormous amounts of this wealth were spent hiring mercenaries to fight the Protestant Reformation), as well as the incessant decrease in overseas transportation caused by assaults from companies of British buccaneers, Dutch corsairs and pirates of various origin. Tuy nhiên, những tài nguyên này không chuyển thành sự phát triển cho Metropolis (quốc gia mẹ) do mối lo ngại thường xuyên của quân đội Công giáo La Mã Tây Ban Nha với các cuộc chiến tranh châu Âu (số tiền khổng lồ của tài sản này đã được chi cho thuê lính đánh thuê để chống lại Cải cách Tin lành), cũng như sự sụt giảm không ngừng trong giao thông vận tải ở nước ngoài gây ra bởi các cuộc tấn công từ các công ty của người Anh buccaneers, corsairs Hà Lan và cướp biển có nguồn gốc khác nhau. |
Well, brethren, in like manner, I fear that there are too many men who have been given the authority of the priesthood but who lack priesthood power because the flow of power has been blocked by sins such as laziness, dishonesty, pride, immorality, or preoccupation with things of the world. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
In various ways even modern cultures express a preoccupation with life after death. Ngay cả những nền văn minh hiện đại cũng thể hiện niềm tin về sự sống sau khi chết qua nhiều cách. |
6:31, 32) Their way of life reflects preoccupation with self and pleasure. Lối sống của họ phản ảnh sự lo lắng vị kỷ và lạc thú. |
I tell them I suppose that’s true because where I grew up the rain was more than a preoccupation. Tôi bảo chúng nó là tôi nghĩ rằng điều đó là sự thật bởi vì nơi tôi lớn lên, mưa là một vấn đề quan trọng hơn là mối bận tâm. |
A few years ago, Federico Mayor, former director general of UNESCO, stated that “more than ever, ethics is at the very, very forefront of the world preoccupation.” Vài năm trước đây, ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, nói rằng “hơn bao giờ hết, mối quan tâm hàng đầu của thế giới là vấn đề đạo đức”. |
Life and How to Make It, " is positively scathing about our preoccupation with matter itself. Sự sống và Nguyên lí hình thành ", gay gắt nhận định về mối bận tâm của chúng ta với vật chất. |
Sacred interests must not be overshadowed by material preoccupations or recreational pursuits. Những lo lắng về vật chất hoặc việc giải trí không được lấn át điều thiêng liêng. |
The only diagnostic criteria for a behavioral addiction in the current Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders are for pathological gambling, and they are similar to those for substance abuse and dependence, such as preoccupation with the behavior, diminished ability to control the behavior, tolerance, withdrawal, and adverse psychosocial consequences. Tiêu chuẩn chẩn đoán duy nhất cho một hành vi nghiện trong Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders là cho bệnh lý nghiện cờ bạc, và chúng tương tự như đối với lạm dụng dược chất và lệ thuộc chất kích thích, chẳng hạn như bận tâm với hành vi, giảm khả năng kiểm soát hành vi, khoan dung, rút lui và hậu quả tâm lý bất lợi. |
Rome's preoccupation with its war against Carthage provided an opportunity for Philip V of Macedon to attempt to extend his power westward. Mối bận tâm của Roma với cuộc chiến chống lại Carthage đã tạo cơ hội cho Philippos V của Macedonia tìm cách mở rộng quyền lực của mình về phía tây. |
We have only been discussing and consumed with high-level preoccupations over troop levels, drawdown timelines, surges and sting operations, when we should be examining the details of where the social fabric has been most torn, where the community has improvised and survived and shown acts of resilience and amazing courage just to keep life going. Chúng ta đã luôn chỉ tranh luận và lãng phí với sự tập trung quá mức vào số lượng binh lính, sự rút quân, vào các hoạt động chống nổi dậy và nằm vùng khi đáng lẽ chúng ta nên quan tâm đến những cộng đồng người đã bị hủy hoại nặng nề đến những nơi mà con người phải ứng biến chống chọi và chứng tỏ sự kiên cường, sự dũng cảm đáng khâm phục chỉ để giữ cho cuộc sống tiếp diễn. |
His writings on music are not particularly numerous (a few hundred pages, in his total production of about thirty thousand pages), but they reflect an early preoccupation and one that did not leave him throughout his life. Các bài luận của ông về âm nhạc không quá nhiều (chỉ dày vài trăm trang, trong tổng số khoảng 30 nghìn trang giấy), nhưng chúng phản ánh mối bận tâm từ sớm và không rời khỏi tâm trí trong suốt cuộc đời của ông. |
Preoccupation with material possessions is another manifestation. Một cách biểu lộ khác là quá bận tâm đến của cải vật chất. |
Other preoccupations obliged him to withdraw, and the whole region came under Parthian control. Những mối bận tâm khác buộc ông ta phải rút lui và toàn bộ khu vực này rơi vào kiểm soát của người Parthia. |
Yet the preoccupation with volume targets has resulted in the extensive use of unsustainable practices and high-volume but low-value exports. Tuy nhiên, do quá tập trung vào mục tiêu sản lượng nên người nông dân đã áp dụng quá mức các phương thức canh tác không bền vững để đạt sản lượng cao nhưng giá trị xuất khẩu thấp. |
During this great period, Cold War themes first entered mainstream culture as a public preoccupation. Trong giai đoạn này, các chủ đề Chiến tranh Lạnh lần đầu tiên đi vào xu thế chủ đạo của văn hoá như một mối lo lắng của mọi người. |
Your preoccupation with a need for justice only slows your healing and allows the perpetrator to continue his abusive control. Sự ám ảnh của các anh chị em cần đến công lý chỉ làm chậm đi sự chữa lành của mình và cho phép thủ phạm tiếp tục thực hiện việc lạm dụng của nó. |
The proposal reflected the Saudi government's preoccupation with preventing potential uprisings by disenfranchised minorities in the Gulf monarchies as well as its regional rivalry with Iran. Đề xuất này phản ánh mối quan tâm của chính phủ Ả Rập Saudi tìm cách ngăn ngừa các cuộc nổi dậy tiềm tàng bởi những người thiểu số bị tước quyền ở các quốc gia vùng Vịnh cũng như về việc cạnh tranh địa phương với Iran. |
“Preoccupation with physical appearance is a common symptom of a number of psychiatric disorders,” says The Medical Journal of Australia. Tập san The Medical Journal of Australia nói: “Nỗi lo âu quá mức về ngoại hình là một triệu chứng thông thường của một số chứng rối loạn tâm thần”. |
Preoccupation with material concerns can prompt one to daydream about selfish interests. Bận tâm theo đuổi vật chất có thể khiến chúng ta mơ tưởng những điều ích kỷ. |
In Jesus’ day it became a preoccupation among the religious leaders. Trong thời của Giê-su, các người lãnh đạo tôn giáo đã quá bận tâm đến vấn đề này. |
Caron's vivid Mannerism, with its love of ceremonial and its preoccupation with massacres, reflects the neurotic atmosphere of the French court during the Wars of Religion. Những tác phẩm sinh động theo trường phái nghệ thuật kiểu cách của Caron, với sự mê đắm dành cho nghi lễ và nỗi ám ảnh về các cuộc thảm sát, thể hiện được bầu không khí căng thẳng của triều đình Pháp trong thời kỳ loạn lạc của cuộc chiến tranh tôn giáo. |
I understand your preoccupation, but, Jesse, I am running a business. Tôi hiểu rằng cậu đang rất phiền lòng, nhưng, Jesse, công việc là công việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preoccupation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preoccupation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.