wilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wilt trong Tiếng Anh.
Từ wilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là rủ xuống, hao mòn, héo đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wilt
rủ xuốngverb |
hao mònverb Why do I want to watch money wilt? Sao em lại muộn tiền dần hao mòn đi? |
héo điverb |
Xem thêm ví dụ
Please note Nephi’s prayer: “O Lord, according to my faith which is in thee, wilt thou deliver me from the hands of my brethren; yea, even give me strength that I may burst these bands with which I am bound” (1 Nephi 7:17; emphasis added). Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
At night they get covered in pollen, which showers down over them, and then the bristles that we saw above, they sort of wilt and allow all these midges out, covered in pollen -- fabulous thing. Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời. |
In the Garden of Gethsemane He prayed, saying, “O my Father, if it be possible, let this cup pass from me: nevertheless not as I will, but as thou wilt” (Matthew 26:39). Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, Ngài đã cầu nguyện: “Song không theo ý muốn con, mà theo ý muốn Cha” (Ma Thi Ơ 26:39). |
“O Lord, wilt thou grant unto us that we may have success in bringing them again unto thee in Christ. “Hỡi Chúa, xin Ngài ban cho chúng con có được sự thành công trong việc đem họ trở về cùng Ngài trong Đấng Ky Tô. |
But the rose has already begun to wilt. Nhưng bông hồng đã bắt đầu héo úa |
Feed where thou wilt...' Thức ăn ở đâu ngươi sẽ.... |
Looking at the wilted, leafless tree, I doubted it ever would again. Nhìn cái cây gầy guộc, trụi lá, tôi ngờ nó sẽ không bao giờ ra quả nữa. |
32 O Lord, wilt thou comfort my soul, and give unto me success, and also my fellow laborers who are with me—yea, Ammon, and Aaron, and Omner, and also aAmulek and Zeezrom, and also my btwo sons—yea, even all these wilt thou comfort, O Lord. 32 Hỡi Chúa, xin Ngài an ủi tâm hồn con, và ban sự thành công cho con và cho những người bạn đang lao nhọc với con—phải, đó là Am Môn, A Rôn, Ôm Nê, A Mu Léc và Giê Rôm, cùng ahai con trai của con—phải, xin Ngài an ủi tất cả những người này, hỡi Chúa. |
Wilt thou not, Jule?'and, by my holidame, The pretty wretch left crying, and said'Ay:' Wilt ngươi không, Jule ́và, bằng cách holidame của tôi, người khổ sở khá trái khóc, và nói ́ Ay: " |
My prayer is that our children will echo the words of Nephi: “Wilt thou make me that I may shake at the appearance of sin?” Tôi cầu nguyện rằng con cái chúng ta sẽ lặp lại những lời của Nê Phi: “Ngài sẽ làm cho con biết run sợ trước sự xuất hiện của tội lỗi chăng?” |
He says bunchy top disease and banana bacterial wilt can both affect entire plantations . Ông ấy nói bệnh lá mọc trên ngọn cũng như bệnh vàng lá có thể ảnh hưởng đến toàn đồn điền . |
“And when [they] saw this, they said, Lord, wilt thou that we command fire to come down from heaven, and consume them, even as Elias did? “[Gia Cơ và Giăng] ... thấy vậy, nói rằng: Thưa Chúa, Chúa có muốn chúng tôi khiến lửa từ trên trời xuống thiêu họ chăng? |
“Thou art Joseph, and thou wast chosen to do the work of the Lord, but because of transgression, if thou art not aware thou wilt fall. “Này, ngươi là Joseph, và ngươi được chọn làm công việc của Chúa, nhưng vì sự phạm giới và nếu ngươi không lưu ý thì ngươi sẽ sa ngã. |
Her small tomato plant, so full of potential but so weakened and wilted from unintentional neglect, was strengthened and revived through the simple ministration of water and light by the little girl’s loving and caring hands. Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. |
And you and your deranged boys can have Wilt Chamberlain's headquarters. Còn cô và mấy đứa loạn trí của cô có thể có trụ sở chính của Wilt Chamberlain. |
Consider her certainty as she continued, “But I know, that even now, whatsoever thou wilt ask of God, God will give it thee.” Hãy xem sự hiểu biết đích xác của bà khi bà nói tiếp: “Mà bây giờ tôi, cùng biết mọi điều Ngài sẽ xin Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời ắt ban cho.” |
Or, if thou wilt not, be but sworn my love, And I'll no longer be a Capulet. Hoặc, nếu ngươi héo không, nhưng tuyên thệ nhậm chức tình yêu của tôi, tôi sẽ không còn là một Capulet. |
Jesus answered him, “If thou wilt enter into life, keep the commandments.” Chúa Giê Su trả lời người ấy: “Nếu ngươi muốn vào sự sống, thì phải giữ các điều răn.” |
Why, I am sure, if he forfeit, thou wilt not take his flesh. Trước khi mất, ông đã bày tỏ ý muốn là không được ướp xác ông. |
31 O Lord, my heart is exceedingly sorrowful; wilt thou comfort my soul ain Christ. 31 Hỡi Chúa, lòng con quá đỗi buồn rầu; xin Ngài an ủi tâm hồn con atrong Đấng Ky Tô. |
This makes him a monster and makes many opponents wilt. Điều đó làm cho anh ta trở thành một con quái vật và khiến rất nhiều đối thủ sợ hãi, nản chí. |
Then is it likely thou wilt undertake A thing like death to chide away this shame, Sau đó là nó có khả năng ngươi héo thực hiện điều như cái chết la rầy đi này xấu hổ, |
3 And now, O my son Helaman, behold, thou art in thy youth, and therefore, I beseech of thee that thou wilt hear my words and learn of me; for I do know that whosoever shall put their atrust in God shall be supported in their btrials, and their troubles, and their afflictions, and shall be clifted up at the last day. 3 Và giờ đây, hỡi con trai Hê La Man của cha, này, con đang ở trong tuổi thanh xuân, vậy nên cha mong con hãy lắng nghe lời của cha và học hỏi từ cha; vì cha biết rằng, kẻ nào tin cậy nơi Thượng Đế thì sẽ được nâng đỡ trong anhững thử thách, trong những khó khăn và những thống khổ của mình, và sẽ được bnâng cao vào ngày sau cùng. |
As the Savior raises the edge of the cloth with one hand, He beckons with the other and asks a penetrating question: “Wilt thou be made whole?” Khi Đấng Cứu Rỗi lấy một tay giở lên mép vải, Ngài vẫy gọi với bàn tay kia và hỏi một câu hỏi thấm thía: “Ngươi có muốn lành chăng?” |
Or if thou wilt, swear by thy gracious self, Which is the god of my idolatry, Hoặc nếu ngươi héo, thề bằng cách tự nhân từ của Chúa, nào là thần sùng bái thần tượng của tôi, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wilt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.