what time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ what time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what time trong Tiếng Anh.

Từ what time trong Tiếng Anh có các nghĩa là khi nào, bao giờ, lúc nào, khi, khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ what time

khi nào

bao giờ

lúc nào

khi

khí

Xem thêm ví dụ

What time is it?
Mấy giờ rồi?
What times are best for talking?’ —Ecclesiastes 3:7.
Khi nào là thích hợp nhất để nói chuyện?”. —Truyền-đạo 3:7.
* What time and resources do I have?
* Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào?
So what time's your flight?
Vậy khi nào con sẽ bay?
And what time will I get home tonight?
mấy giờ tôi mới có thể về nhà tối nay?
What time does he show up?
Mấy giờ nó đến?
(b) We look forward to what time?
(b) Chúng ta trông mong thời kỳ nào?
What time is it?
Bây giờmấy giờ?
“And at what time did he leave your house?”
Và vào lúc mấy giờ anh ta ra khỏi nhà ông?
What time did you get in last night?
Tối qua mấy giờ em về vậy?
What time was lunch?
Mấy giờ rồi nhỉ?
What' s up Mr. Han, what time we are trainin ' tomorrow?
Sao nào chú Han, ngày mai mấy giờ chúng ta tập?
What time was she killed?
Bà ấy bị giết khi nào?
What time is it, Mr. Fox?
Giờmấy giờ vậy ông Cáo?
(b) What time had come?
(b) Đã đến lúc Đức Giê-hô-va làm gì?
What time do you usually turn in?
Bạn hay ngủ lúc mấy giờ?
What time do you reckon it is?
Anh biết mấy giờ rồi không?
What time does the sun hit the map room?
Mấy giờ thì mặt trời chiếu vào Phòng bản đồ?
Wait, what time is it?
Sáng mai chơi tiếp đi.
What time is coming assistance?
Khi nào y tá sẽ tới?
What time does your plane leave?
Khi nào máy bay cất cánh?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.